Đọc nhanh: 高朋满座 (cao bằng mãn tọa). Ý nghĩa là: khách quý chật nhà; khách đến rất đông.
Ý nghĩa của 高朋满座 khi là Thành ngữ
✪ khách quý chật nhà; khách đến rất đông
高贵的宾客坐满了席位,形容来宾很多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高朋满座
- 这座 山高似 那座 山
- Ngọn núi này cao hơn ngọn núi kia.
- 那座 塔 很 高大
- Cái tháp đó rất cao lớn.
- 那座 山 很 高
- Ngọn núi đó rất cao.
- 这 座楼 高于 那 座楼
- Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia.
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
- 这座 山高 千米
- Ngọn núi này cao một nghìn mét.
- 宾朋满座
- Khách khứa bạn bè đầy nhà.
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 这座 塔 的 高 达到 200 米
- Độ cao của tòa tháp này tới 200 mét.
- 这座 山高而险
- Ngọn núi này cao và hiểm trở.
- 那座 山嵩 高 无比
- Núi đó cao lớn không gì sánh được.
- 这座 雕刻 高达 三米
- Tác phẩm điêu khắc này cao tới ba mét.
- 这座 雕像 代表 崇高 的 敬意
- Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.
- 这座 山高 而 陡 , 形成 一道 岩石 屏障
- Núi này cao và dốc, tạo thành một hàng rào đá.
- 那座 岩峰 高耸入云
- Mỏm núi đá đó cao chọc trời.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 那座峰 高耸入云
- Ngọn núi đó cao vút tận mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高朋满座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高朋满座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm座›
朋›
满›
高›