填塞 tiánsè

Từ hán việt: 【điền tắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "填塞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điền tắc). Ý nghĩa là: lấp đầy; lèn; chèn nhét, độn, điền. Ví dụ : - lấp đầy lổ hở.. - 。 lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 填塞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 填塞 khi là Động từ

lấp đầy; lèn; chèn nhét

往洞穴或空着的地方填东西,使塞满或不通

Ví dụ:
  • - 填塞 tiánsāi 洞隙 dòngxì

    - lấp đầy lổ hở.

  • - 填塞 tiánsāi 心灵 xīnlíng shàng de 空虚 kōngxū

    - lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.

độn

điền

填补空缺

lấp

阻塞 (洞穴、通道) 使不通

nhồi nhét

拼命地往嘴里塞食物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填塞

  • - shì 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè

    - Bạn là Samuel Aleko.

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 软木塞 ruǎnmùsāi

    - nút bần.

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - 壅塞 yōngsè

    - tắc nghẽn

  • - 瓶塞 píngsāi zi

    - nút lọ.

  • - 阻塞 zǔsè 言路 yánlù

    - làm tắc đường góp ý của nhân dân.

  • - 航道 hángdào 淤塞 yūsè

    - đường sông tắc nghẽn

  • - 填塞 tiánsāi 洞隙 dòngxì

    - lấp đầy lổ hở.

  • - 敷衍塞责 fūyǎnsèzé

    - qua loa tắc trách

  • - 泥沙 níshā 壅塞 yōngsè

    - bùn cát lấp kín

  • - 河床 héchuáng 淤塞 yūsè

    - lòng sông bị tắc nghẽn

  • - 交通阻塞 jiāotōngzǔsè

    - ùn tắc giao thông

  • - 不塞不流 bùsèbùliú

    - nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy

  • - 下水道 xiàshuǐdào 堵塞 dǔsè le

    - Cống thoát nước bị tắc.

  • - 道路 dàolù bèi 堵塞 dǔsè le

    - Con đường bị tắc nghẽn.

  • - 肺栓塞 fèishuānsè 高风险 gāofēngxiǎn

    - Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.

  • - 谈判 tánpàn 管道 guǎndào 堵塞 dǔsè

    - con đường đàm phán bế tắc.

  • - 填塞 tiánsāi 心灵 xīnlíng shàng de 空虚 kōngxū

    - lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.

  • - 托运人 tuōyùnrén duì 填开 tiánkāi de 货物 huòwù 说明 shuōmíng 声明 shēngmíng de 正确性 zhèngquèxìng 负责 fùzé

    - Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 填塞

Hình ảnh minh họa cho từ 填塞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 填塞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sài , Sè
    • Âm hán việt: Tái , Tắc
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JTCG (十廿金土)
    • Bảng mã:U+585E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Trấn , Trần , Điền
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJBC (土十月金)
    • Bảng mã:U+586B
    • Tần suất sử dụng:Cao