Đọc nhanh: 足够 (túc hú). Ý nghĩa là: đủ; đầy đủ, đủ; mãn nguyện; thoả mãn; hài lòng. Ví dụ : - 他准备了足够的食物。 Anh ấy chuẩn bị đủ đồ ăn.. - 他的解释足够清楚。 Giải thích của anh ấy đủ rõ ràng.. - 有您这句话就足够了。 Có câu nói của anh là đủ rồi.
Ý nghĩa của 足够 khi là Động từ
✪ đủ; đầy đủ
达到应有的或能满足需要的程度
- 他 准备 了 足够 的 食物
- Anh ấy chuẩn bị đủ đồ ăn.
- 他 的 解释 足够 清楚
- Giải thích của anh ấy đủ rõ ràng.
✪ đủ; mãn nguyện; thoả mãn; hài lòng
满足;知足
- 有 您 这句 话 就 足够 了
- Có câu nói của anh là đủ rồi.
- 有人 陪 着 我 , 就 足够 了
- Có người bên tôi, là mãn nguyện rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足够
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
- 他 没有 足够 的 权限 办事
- Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
- 他 的 解释 足够 清楚
- Giải thích của anh ấy đủ rõ ràng.
- 这些 薪 足够 烧 几天
- Chỗ củi này đủ đốt vài ngày.
- 足够 的 燃料
- Nhiên liệu đầy đủ.
- 我 的 余额 不 足够 支付
- Số dư của tôi không đủ để thanh toán.
- 储备 足够 的 粮
- Dự trữ đủ lương thực.
- 我们 储备 了 足够 的 药品
- Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 缴获 的 武器 , 足够 武装 我军 两个 师
- vũ khí thu được của địch, đủ trang bị hai sư đoàn quân ta.
- 实在 是 没有 足够 多 的 频谱 可 供 隐蔽
- Không có đủ quang phổ để đi xung quanh.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 有人 陪 着 我 , 就 足够 了
- Có người bên tôi, là mãn nguyện rồi.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 老人 不 图 儿女 做多大 贡献 , 有 这点 孝心 就 足够 了
- Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.
- 她 没有 足够 的 力量
- Cô ấy không có đủ sức mạnh.
- 羊 的 食 储备 足够 了
- Thức ăn của dê đã dự trữ đủ.
- 我们 有 足够 的 粮食
- Chúng tôi không thiếu lương thực.
- 你 对 异性 有 足够 的 吸引力
- Bạn có rất nhiều sự hấp dẫn về giới tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 足够
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 足够 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm够›
足›