足够 zúgòu

Từ hán việt: 【túc hú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "足够" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (túc hú). Ý nghĩa là: đủ; đầy đủ, đủ; mãn nguyện; thoả mãn; hài lòng. Ví dụ : - 。 Anh ấy chuẩn bị đủ đồ ăn.. - 。 Giải thích của anh ấy đủ rõ ràng.. - 。 Có câu nói của anh là đủ rồi.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 足够 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 足够 khi là Động từ

đủ; đầy đủ

达到应有的或能满足需要的程度

Ví dụ:
  • - 准备 zhǔnbèi le 足够 zúgòu de 食物 shíwù

    - Anh ấy chuẩn bị đủ đồ ăn.

  • - de 解释 jiěshì 足够 zúgòu 清楚 qīngchu

    - Giải thích của anh ấy đủ rõ ràng.

đủ; mãn nguyện; thoả mãn; hài lòng

满足;知足

Ví dụ:
  • - yǒu nín 这句 zhèjù huà jiù 足够 zúgòu le

    - Có câu nói của anh là đủ rồi.

  • - 有人 yǒurén péi zhe jiù 足够 zúgòu le

    - Có người bên tôi, là mãn nguyện rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足够

  • - 植物 zhíwù 需要 xūyào 吸收 xīshōu 足够 zúgòu de 水分 shuǐfèn

    - Cây cần hấp thụ đủ nước.

  • - 没有 méiyǒu 足够 zúgòu de 权限 quánxiàn 办事 bànshì

    - Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.

  • - de 解释 jiěshì 足够 zúgòu 清楚 qīngchu

    - Giải thích của anh ấy đủ rõ ràng.

  • - 这些 zhèxiē xīn 足够 zúgòu shāo 几天 jǐtiān

    - Chỗ củi này đủ đốt vài ngày.

  • - 足够 zúgòu de 燃料 ránliào

    - Nhiên liệu đầy đủ.

  • - de 余额 yúé 足够 zúgòu 支付 zhīfù

    - Số dư của tôi không đủ để thanh toán.

  • - 储备 chǔbèi 足够 zúgòu de liáng

    - Dự trữ đủ lương thực.

  • - 我们 wǒmen 储备 chǔbèi le 足够 zúgòu de 药品 yàopǐn

    - Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.

  • - 一背 yībèi 柴火 cháihuo 足够 zúgòu yòng le

    - Một bó củi là đủ dùng rồi.

  • - 缴获 jiǎohuò de 武器 wǔqì 足够 zúgòu 武装 wǔzhuāng 我军 wǒjūn 两个 liǎnggè shī

    - vũ khí thu được của địch, đủ trang bị hai sư đoàn quân ta.

  • - 实在 shízài shì 没有 méiyǒu 足够 zúgòu duō de 频谱 pínpǔ gōng 隐蔽 yǐnbì

    - Không có đủ quang phổ để đi xung quanh.

  • - 这个 zhègè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de 除非 chúfēi 索引 suǒyǐn 足够 zúgòu xiǎo 可以 kěyǐ 加载 jiāzài dào 内存 nèicún zhōng

    - Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.

  • - 一盆 yīpén shuǐ 足够 zúgòu yòng le

    - Một chậu nước đủ dùng rồi.

  • - 有人 yǒurén péi zhe jiù 足够 zúgòu le

    - Có người bên tôi, là mãn nguyện rồi.

  • - 麦克 màikè 莫特 mòtè àn hái 足够 zúgòu

    - Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.

  • - 老人 lǎorén 儿女 érnǚ 做多大 zuòduōdà 贡献 gòngxiàn yǒu 这点 zhèdiǎn 孝心 xiàoxīn jiù 足够 zúgòu le

    - Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.

  • - 没有 méiyǒu 足够 zúgòu de 力量 lìliàng

    - Cô ấy không có đủ sức mạnh.

  • - yáng de shí 储备 chǔbèi 足够 zúgòu le

    - Thức ăn của dê đã dự trữ đủ.

  • - 我们 wǒmen yǒu 足够 zúgòu de 粮食 liángshí

    - Chúng tôi không thiếu lương thực.

  • - duì 异性 yìxìng yǒu 足够 zúgòu de 吸引力 xīyǐnlì

    - Bạn có rất nhiều sự hấp dẫn về giới tính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 足够

Hình ảnh minh họa cho từ 足够

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 足够 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+8 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu ,
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PRNIN (心口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+591F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao