Đọc nhanh: 充分 (sung phân). Ý nghĩa là: đầy đủ; chu đáo; trọn vẹn; phong phú; dư dật; dồi dào, hết mức; hết sức; dốc sức. Ví dụ : - 你的理由不充分。 Lí do của anh không đầy đủ.. - 准备工作做得很充分。 Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.. - 我没有充分的准备。 Tôi không chuẩn bị đầy đủ.
Ý nghĩa của 充分 khi là Tính từ
✪ đầy đủ; chu đáo; trọn vẹn; phong phú; dư dật; dồi dào
足够 (多用于抽象事物)
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 准备 工作 做 得 很 充分
- Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.
- 我 没有 充分 的 准备
- Tôi không chuẩn bị đầy đủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hết mức; hết sức; dốc sức
尽量
- 她 充分发挥 了 才能
- Cô ấy đã phát huy hết khả năng.
- 我们 会 充分 支持 你
- Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn hết sức.
- 她 充分利用 了 这个 机会
- Cô ấy đã tận dụng hoàn toàn cơ hội này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 充分 với từ khác
✪ 充实 vs 充分 vs 充足
✪ 充分 vs 充足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充分
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 我们 会 给予 充分 的 支持
- Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.
- 考试 很难 , 好 在 我 准备充分
- Kỳ thi rất khó, may mà tôi chuẩn bị kỹ.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 这 本书 的 内容 体现 得 很 充分
- Nội dung của cuốn sách này được thể hiện rất đầy đủ.
- 你 得 给 我些 比 毕加索 更 充分 的 理由
- Bạn sẽ phải cho tôi nhiều hơn Picasso.
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 大家 先 酝酿 一下 , 好 充分 发表意见
- mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.
- 这种 产品 不能 充分 补充 维生素 和 矿物质
- Sản phẩm này không cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất bổ sung.
- 这个 依据 不够 充分
- Căn cứ này không đầy đủ.
- 充分发挥 地利 , 适合 种 什么 就种 什么
- phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 她 充分发挥 了 才能
- Cô ấy đã phát huy hết khả năng.
- 充分发挥 每个 人 的 聪明才智
- phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
- 这次 演讲 , 充分 显露 了 他 出众 的 口才
- Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông
- 深翻 土地 , 才能 充分发挥 水利 和 肥料 的 效能
- cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
分›
Đầy Đủ
tràn đầy; phong phú; dồi dào; chán chêđầy đặn; béo chắc; mũm mĩm; mập mạp; phinh phính; nần nẫn (bắp thịt)
Giàu Có
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
Sung Mãn, Chắc, Chắc Nịch
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
nhét đầy; lấp đầy; lấp kín; nhồi; hàn; trám; tràn đầyngắcđầy dẫy; độnđầy ói
Bão Hòa, No, Chán Ngấy
Dồi Dào, Dạt Dào
tràn đầy; toát lên; chứa chan; dồi dào; đầy rẫytràn trụa
Lấp Đầy, Làm Đầyây, Tràn Đầy