充分 chōngfèn

Từ hán việt: 【sung phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "充分" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sung phân). Ý nghĩa là: đầy đủ; chu đáo; trọn vẹn; phong phú; dư dật; dồi dào, hết mức; hết sức; dốc sức. Ví dụ : - 。 Lí do của anh không đầy đủ.. - 。 Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.. - 。 Tôi không chuẩn bị đầy đủ.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 充分 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 充分 khi là Tính từ

đầy đủ; chu đáo; trọn vẹn; phong phú; dư dật; dồi dào

足够 (多用于抽象事物)

Ví dụ:
  • - de 理由 lǐyóu 充分 chōngfèn

    - Lí do của anh không đầy đủ.

  • - 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò zuò hěn 充分 chōngfèn

    - Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.

  • - 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - Tôi không chuẩn bị đầy đủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hết mức; hết sức; dốc sức

尽量

Ví dụ:
  • - 充分发挥 chōngfènfāhuī le 才能 cáinéng

    - Cô ấy đã phát huy hết khả năng.

  • - 我们 wǒmen huì 充分 chōngfèn 支持 zhīchí

    - Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn hết sức.

  • - 充分利用 chōngfènlìyòng le 这个 zhègè 机会 jīhuì

    - Cô ấy đã tận dụng hoàn toàn cơ hội này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 充分 với từ khác

充实 vs 充分 vs 充足

充分 vs 充足

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充分

  • - de 理由 lǐyóu 充分 chōngfèn

    - Lí do của anh không đầy đủ.

  • - 充分发扬 chōngfènfāyáng le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.

  • - 充分利用 chōngfènlìyòng 空闲 kòngxián 设备 shèbèi

    - hăm hở tận dụng những thiết bị để không。

  • - 我们 wǒmen huì 给予 jǐyǔ 充分 chōngfèn de 支持 zhīchí

    - Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.

  • - 考试 kǎoshì 很难 hěnnán hǎo zài 准备充分 zhǔnbèichōngfèn

    - Kỳ thi rất khó, may mà tôi chuẩn bị kỹ.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng 体现 tǐxiàn hěn 充分 chōngfèn

    - Nội dung của cuốn sách này được thể hiện rất đầy đủ.

  • - gěi 我些 wǒxiē 毕加索 bìjiāsuǒ gèng 充分 chōngfèn de 理由 lǐyóu

    - Bạn sẽ phải cho tôi nhiều hơn Picasso.

  • - 辩护律师 biànhùlǜshī 提出 tíchū 理由 lǐyóu 认为 rènwéi 证据 zhèngjù 充分 chōngfèn

    - Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.

  • - 大家 dàjiā xiān 酝酿 yùnniàng 一下 yīxià hǎo 充分 chōngfèn 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.

  • - 这种 zhèzhǒng 产品 chǎnpǐn 不能 bùnéng 充分 chōngfèn 补充 bǔchōng 维生素 wéishēngsù 矿物质 kuàngwùzhì

    - Sản phẩm này không cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất bổ sung.

  • - 这个 zhègè 依据 yījù 不够 bùgòu 充分 chōngfèn

    - Căn cứ này không đầy đủ.

  • - 充分发挥 chōngfènfāhuī 地利 dìlì 适合 shìhé zhǒng 什么 shénme 就种 jiùzhǒng 什么 shénme

    - phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.

  • - 近期 jìnqī 同仁县 tóngrénxiàn 民政部门 mínzhèngbùmén 充分发挥 chōngfènfāhuī 为民 wèimín 解困 jiěkùn 为民服务 wèimínfúwù de 民政工作 mínzhènggōngzuò 职责 zhízé

    - Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.

  • - 充分发挥 chōngfènfāhuī le 才能 cáinéng

    - Cô ấy đã phát huy hết khả năng.

  • - 充分发挥 chōngfènfāhuī 每个 měigè rén de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người

  • - 这次 zhècì 演讲 yǎnjiǎng 充分 chōngfèn 显露 xiǎnlù le 出众 chūzhòng de 口才 kǒucái

    - Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông

  • - 深翻 shēnfān 土地 tǔdì 才能 cáinéng 充分发挥 chōngfènfāhuī 水利 shuǐlì 肥料 féiliào de 效能 xiàonéng

    - cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.

  • - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • - 应该 yīnggāi 扬长避短 yángchángbìduǎn 自己 zìjǐ de 优势 yōushì 充分体现 chōngfèntǐxiàn 出来 chūlái

    - Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 充分

Hình ảnh minh họa cho từ 充分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa