Đọc nhanh: 空虚 (không hư). Ý nghĩa là: trống rỗng; rỗng tuếch; hư không; trống trải. Ví dụ : - 我的心感到空虚。 Trái tim tôi cảm thấy trống rỗng.. - 我对生活感到空虚。 Tôi cảm thấy cuộc sống trống rỗng.. - 她感到心灵空虚。 Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.
Ý nghĩa của 空虚 khi là Tính từ
✪ trống rỗng; rỗng tuếch; hư không; trống trải
里面没有什么实在的东西不充实
- 我 的 心 感到 空虚
- Trái tim tôi cảm thấy trống rỗng.
- 我 对 生活 感到 空虚
- Tôi cảm thấy cuộc sống trống rỗng.
- 她 感到 心灵 空虚
- Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空虚
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 高空 飞行
- bay cao
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 虚荣心
- lòng chuộng hư vinh
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 填塞 心灵 上 的 空虚
- lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.
- 我 的 心 感到 空虚
- Trái tim tôi cảm thấy trống rỗng.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
- 我 对 生活 感到 空虚
- Tôi cảm thấy cuộc sống trống rỗng.
- 她 感到 心灵 空虚
- Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.
- 他 感到 内心 空虚
- Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.
- 她 的 心里 感到 空虚
- Cô ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空虚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空虚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm空›
虚›