Đọc nhanh: 充实 (sung thực). Ý nghĩa là: phong phú; đầy đủ; dạt dào, tăng cường; nâng cao; bổ sung; bồi đắp; trau dồi. Ví dụ : - 他的经验很充实。 Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.. - 这次旅行很充实。 Chuyến du lịch này rất phong phú.. - 她的生活非常充实。 Cuộc sống của cô ấy rất phong phú.
Ý nghĩa của 充实 khi là Tính từ
✪ phong phú; đầy đủ; dạt dào
丰富;饱满
- 他 的 经验 很 充实
- Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.
- 这次 旅行 很 充实
- Chuyến du lịch này rất phong phú.
- 她 的 生活 非常 充实
- Cuộc sống của cô ấy rất phong phú.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 充实 khi là Động từ
✪ tăng cường; nâng cao; bổ sung; bồi đắp; trau dồi
使内容、生活等丰富、加强
- 他 在 不断 充实 自己
- Anh ấy không ngừng trau dồi bản thân.
- 阅读 可以 充实 知识
- Đọc sách giúp nâng cao kiến thức.
- 我要 充实 课程内容
- Tôi nên bổ sung nội dung cho khóa học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 充实
✪ 充实 + 的 + Danh từ
"充实" làm định ngữ
- 这是 一本 充实 的 书籍
- Đây là một cuốn sách phong phú.
- 充实 的 生活 让 人 幸福
- Cuộc sống đủ đầy khiến ta hạnh phúc.
✪ 充实 + Tân ngữ
cụm động tân
- 我们 需要 充实 计划
- Chúng ta cần bổ sung kế hoạch.
- 旅行 能 充实 人生 阅历
- Du lịch có thể trau dồi kinh nghiệm.
So sánh, Phân biệt 充实 với từ khác
✪ 充实 vs 充分 vs 充足
Giống:
- Đều là hình dung từ, đều mang nghĩa đầy đủ, không thiếu thốn.
Khác:
- "充满" phía sau cần có tân ngữ, "充实、充分" không cần tân ngữ.
- "充实" dùng miêu tả, hình dung một khoảng thời gian đã trải qua có ý nghĩa.
"充分" biểu thị đầy đủ.
"充足" biểu thị đủ để đáp ứng nhu cầu.
- "充分" dùng với sự vật trừu tượng (理由、准备...).
"充足" dùng với những thứ cụ thể (阳光、经费、时间、商品...).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充实
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 这是 一本 充实 的 书籍
- Đây là một cuốn sách phong phú.
- 这篇 论文 内容 充实
- Bài luận văn này có nội dung đầy đủ.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 他 在 不断 充实 自己
- Anh ấy không ngừng trau dồi bản thân.
- 阅读 可以 充实 知识
- Đọc sách giúp nâng cao kiến thức.
- 旅行 能 充实 人生 阅历
- Du lịch có thể trau dồi kinh nghiệm.
- 他 的 经验 很 充实
- Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.
- 这次 旅行 很 充实
- Chuyến du lịch này rất phong phú.
- 她 的 生活 非常 充实
- Cuộc sống của cô ấy rất phong phú.
- 我们 需要 充实 计划
- Chúng ta cần bổ sung kế hoạch.
- 我要 充实 课程内容
- Tôi nên bổ sung nội dung cho khóa học.
- 她 度过 了 充实 的 一天
- Cô đã trải qua một ngày trọn vẹn.
- 充实 的 生活 让 人 幸福
- Cuộc sống đủ đầy khiến ta hạnh phúc.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
实›
Sung Mãn, Chắc, Chắc Nịch
nhét đầy; lấp đầy; lấp kín; nhồi; hàn; trám; tràn đầyngắcđầy dẫy; độnđầy ói
tràn đầy; toát lên; chứa chan; dồi dào; đầy rẫytràn trụa
Dồi Dào, Đầy Đủ
Lấp Đầy, Làm Đầyây, Tràn Đầy
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
Cường Tráng, Tráng Kiện
Đầy Đủ
tràn đầy; phong phú; dồi dào; chán chêđầy đặn; béo chắc; mũm mĩm; mập mạp; phinh phính; nần nẫn (bắp thịt)
Giàu Có
đầy lên
Đủ, Đầy Đủ
dày; bềnchắc; chắc nịch; rắn chắcuyên thâm; thâm hậuhiền hậu; trung thực; hiền lành; phúc hậu; trung hậugiàu có; phong phúdày cồm cộp
lan tràn; bao phủ
Đầy Rẫy, Tràn Ngập, Tràn Đầy
lấp đầy; lèn; chèn nhétđộnđiềnlấpnhồi nhét
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
Bão Hòa, No, Chán Ngấy
Ngào Ngạt, Lan Tỏa
dồi dào; màu mỡ; giàu; giàu có
Dồi Dào, Dạt Dào
Nạp Điện, Sạc Điện, Sạc Pin
giàu có; sung túc; phong phúcó củano đủ
được rồi; đủ rồi
nhồi nhét
Đầy, Dày Đặc
Trống Rỗng (Tinh Thần), Sáo Rộng (Từ Ngữ, Lời Văn)
Suy Yếu, Làm Suy Yếu
Lỗ Hổng, Hang, Sáo Rỗng(Nội Dung)
phong phanh; ít ỏi; mỏng (ăn mặc)yếu ớt; gầy yếu (cơ thể)yếu; mỏng; ít ỏi; không vững; đơn bạc; mong manh
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
trống rỗng; rỗng tuếch; không đâu vào đâu; phù phiếm; không sát với thực tế (nội dung); phiếm; hão
Cô Đơn
hư ảo; hư khôngbào ảohãotào lao
sống uổng; sống hoàibỏ phí