充实 chōngshí

Từ hán việt: 【sung thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "充实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sung thực). Ý nghĩa là: phong phú; đầy đủ; dạt dào, tăng cường; nâng cao; bổ sung; bồi đắp; trau dồi. Ví dụ : - 。 Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.. - 。 Chuyến du lịch này rất phong phú.. - 。 Cuộc sống của cô ấy rất phong phú.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 充实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 充实 khi là Tính từ

phong phú; đầy đủ; dạt dào

丰富;饱满

Ví dụ:
  • - de 经验 jīngyàn hěn 充实 chōngshí

    - Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng hěn 充实 chōngshí

    - Chuyến du lịch này rất phong phú.

  • - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 充实 chōngshí

    - Cuộc sống của cô ấy rất phong phú.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 充实 khi là Động từ

tăng cường; nâng cao; bổ sung; bồi đắp; trau dồi

使内容、生活等丰富、加强

Ví dụ:
  • - zài 不断 bùduàn 充实 chōngshí 自己 zìjǐ

    - Anh ấy không ngừng trau dồi bản thân.

  • - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 充实 chōngshí 知识 zhīshí

    - Đọc sách giúp nâng cao kiến thức.

  • - 我要 wǒyào 充实 chōngshí 课程内容 kèchéngnèiróng

    - Tôi nên bổ sung nội dung cho khóa học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 充实

充实 + 的 + Danh từ

"充实" làm định ngữ

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一本 yīběn 充实 chōngshí de 书籍 shūjí

    - Đây là một cuốn sách phong phú.

  • - 充实 chōngshí de 生活 shēnghuó ràng rén 幸福 xìngfú

    - Cuộc sống đủ đầy khiến ta hạnh phúc.

充实 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 充实 chōngshí 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần bổ sung kế hoạch.

  • - 旅行 lǚxíng néng 充实 chōngshí 人生 rénshēng 阅历 yuèlì

    - Du lịch có thể trau dồi kinh nghiệm.

So sánh, Phân biệt 充实 với từ khác

充实 vs 充分 vs 充足

Giải thích:

Giống:
- Đều là hình dung từ, đều mang nghĩa đầy đủ, không thiếu thốn.
Khác:
- "" phía sau cần có tân ngữ, "" không cần tân ngữ.
- "" dùng miêu tả, hình dung một khoảng thời gian đã trải qua có ý nghĩa.
"" biểu thị đầy đủ.
"" biểu thị đủ để đáp ứng nhu cầu.
- "" dùng với sự vật trừu tượng (...).
"" dùng với những thứ cụ thể (...).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充实

  • - 希德 xīdé · 皮尔森 píěrsēn 一直 yìzhí 老实 lǎoshi

    - Syd Pearson là một trong số ít.

  • - zhè tiáo 橡胶 xiàngjiāo 带子 dàizi hěn 结实 jiēshí

    - Dây cao su này rất chắc chắn.

  • - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - de 经历 jīnglì 充满 chōngmǎn le 悲哀 bēiāi

    - Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.

  • - 瘦长 shòucháng 结实 jiēshí de 身体 shēntǐ 看上去 kànshangqu 精力充沛 jīnglìchōngpèi

    - Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.

  • - 下放干部 xiàfànggànbù 充实 chōngshí 基层 jīcéng

    - đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.

  • - 这是 zhèshì 一本 yīběn 充实 chōngshí de 书籍 shūjí

    - Đây là một cuốn sách phong phú.

  • - 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén 内容 nèiróng 充实 chōngshí

    - Bài luận văn này có nội dung đầy đủ.

  • - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • - zài 不断 bùduàn 充实 chōngshí 自己 zìjǐ

    - Anh ấy không ngừng trau dồi bản thân.

  • - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 充实 chōngshí 知识 zhīshí

    - Đọc sách giúp nâng cao kiến thức.

  • - 旅行 lǚxíng néng 充实 chōngshí 人生 rénshēng 阅历 yuèlì

    - Du lịch có thể trau dồi kinh nghiệm.

  • - de 经验 jīngyàn hěn 充实 chōngshí

    - Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng hěn 充实 chōngshí

    - Chuyến du lịch này rất phong phú.

  • - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 充实 chōngshí

    - Cuộc sống của cô ấy rất phong phú.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 充实 chōngshí 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần bổ sung kế hoạch.

  • - 我要 wǒyào 充实 chōngshí 课程内容 kèchéngnèiróng

    - Tôi nên bổ sung nội dung cho khóa học.

  • - 度过 dùguò le 充实 chōngshí de 一天 yìtiān

    - Cô đã trải qua một ngày trọn vẹn.

  • - 充实 chōngshí de 生活 shēnghuó ràng rén 幸福 xìngfú

    - Cuộc sống đủ đầy khiến ta hạnh phúc.

  • - 两个 liǎnggè 计划 jìhuà 平行 píngxíng 实施 shíshī

    - Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 充实

Hình ảnh minh họa cho từ 充实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa