Đọc nhanh: 饱满 (bão mãn). Ý nghĩa là: sung mãn; chắc; chắc nịch; sung túc; phong phú; dồi dào, sung mãn; đầy đủ, đầy ắp; đầy (thường dùng trong văn nói). Ví dụ : - 精神饱满 tinh thần sung mãn. - 热情饱满 đầy nhiệt tình
Ý nghĩa của 饱满 khi là Tính từ
✪ sung mãn; chắc; chắc nịch; sung túc; phong phú; dồi dào, sung mãn; đầy đủ
指充足、充实,侧重形容粮食、谷物或人的精神方面的充足充实
- 精神饱满
- tinh thần sung mãn
✪ đầy ắp; đầy (thường dùng trong văn nói)
丰满,多用于口语
- 热情 饱满
- đầy nhiệt tình
So sánh, Phân biệt 饱满 với từ khác
✪ 饱和 vs 饱满
✪ 饱满 vs 丰满
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱满
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 这些 蕾铃 看着 饱满
- Những nụ và quả này trông đầy đặn.
- 莲子 饱满 圆实
- hạt sen tròn mẩy.
- 热情 饱满
- đầy nhiệt tình
- 饱满 荔枝
- Vải căng mọng.
- 精神饱满
- tinh thần sung mãn
- 蒜瓣儿 很 饱满
- Những tép tỏi rất đầy đặn.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 长时间 的 休息 让 他 精神饱满
- Sự nghỉ ngơi dài làm anh ấy sảng khoái.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饱满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
饱›
Bão Hòa, No, Chán Ngấy
Đầy Đủ
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
Sung Túc, Đầy Đủ, Đầy Ắp, Đầy Đặn
Dồi Dào, Dạt Dào
Dồi Dào, Đầy Đủ
Lấp Đầy, Làm Đầyây, Tràn Đầy
chướng bụng; bụng sình; phềnh phềnh; nêtràn đầy; tràn ngậpình bụngõng