Đọc nhanh: 满怀 (mãn hoài). Ý nghĩa là: tràn đầy; dào dạt, chạm trán, đến lứa. Ví dụ : - 满怀信心。 trong lòng tràn đầy niềm tin.. - 豪情满怀。 đầy lòng hào hiệp.. - 跟他撞了一个满怀。 chạm trán với anh ấy.
✪ tràn đầy; dào dạt
心中充满
- 满怀信心
- trong lòng tràn đầy niềm tin.
- 豪情满怀
- đầy lòng hào hiệp.
✪ chạm trán
指整个前胸部分
- 跟 他 撞 了 一个 满怀
- chạm trán với anh ấy.
✪ đến lứa
指所养的适龄的母畜全部怀孕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满怀
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 满怀信心
- trong lòng tràn đầy niềm tin.
- 跟 他 撞 了 一个 满怀
- chạm trán với anh ấy.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 那腔 充满 了 关怀
- Những lời nói đó đầy sự quan tâm.
- 豪情满怀
- đầy lòng hăng hái
- 豪情满怀
- đầy lòng hào hiệp.
- 那怀 充满 善意
- Tâm hồn đó đầy ắp sự tử tế.
- 心怀不满 , 借机 发作
- không hài lòng tìm cớ nổi giận.
- 小王 躲闪不及 , 和 他 撞 了 个 满怀
- tránh không kịp, bé Vương đâm sầm vào người anh ấy.
- 她 的 胸怀 丰满
- Vòng một của cô ấy đầy đặn.
- 眼神 晟 光 满怀 期待
- Đôi mắt sáng sủa đầy mong đợi.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满怀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满怀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›
满›