满怀 mǎnhuái

Từ hán việt: 【mãn hoài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满怀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 怀

Đọc nhanh: 怀 (mãn hoài). Ý nghĩa là: tràn đầy; dào dạt, chạm trán, đến lứa. Ví dụ : - 怀。 trong lòng tràn đầy niềm tin.. - 怀。 đầy lòng hào hiệp.. - 怀。 chạm trán với anh ấy.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满怀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tràn đầy; dào dạt

心中充满

Ví dụ:
  • - 满怀信心 mǎnhuáixìnxīn

    - trong lòng tràn đầy niềm tin.

  • - 豪情满怀 háoqíngmǎnhuái

    - đầy lòng hào hiệp.

chạm trán

指整个前胸部分

Ví dụ:
  • - gēn zhuàng le 一个 yígè 满怀 mǎnhuái

    - chạm trán với anh ấy.

đến lứa

指所养的适龄的母畜全部怀孕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满怀

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 脸上 liǎnshàng 笑容 xiàoróng 弥满 mímǎn

    - Trên mặt đầy nụ cười.

  • - 你们 nǐmen 逮捕 dàibǔ le 怀亚特 huáiyàtè · 史蒂文斯 shǐdìwénsī

    - Bạn đã bắt Wyatt Stevens?

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 托盘 tuōpán shàng 放满 fàngmǎn le 水果 shuǐguǒ

    - Trên khay đặt đầy trái cây.

  • - de 经历 jīnglì 充满 chōngmǎn le 悲哀 bēiāi

    - Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.

  • - yīn 家事 jiāshì ér 愁绪 chóuxù 满怀 mǎnhuái

    - Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.

  • - 满怀信心 mǎnhuáixìnxīn

    - trong lòng tràn đầy niềm tin.

  • - gēn zhuàng le 一个 yígè 满怀 mǎnhuái

    - chạm trán với anh ấy.

  • - 两个 liǎnggè 人撞 rénzhuàng le 满怀 mǎnhuái

    - Hai người chạm trán nhau.

  • - 那腔 nàqiāng 充满 chōngmǎn le 关怀 guānhuái

    - Những lời nói đó đầy sự quan tâm.

  • - 豪情满怀 háoqíngmǎnhuái

    - đầy lòng hăng hái

  • - 豪情满怀 háoqíngmǎnhuái

    - đầy lòng hào hiệp.

  • - 那怀 nàhuái 充满 chōngmǎn 善意 shànyì

    - Tâm hồn đó đầy ắp sự tử tế.

  • - 心怀不满 xīnhuáibùmǎn 借机 jièjī 发作 fāzuò

    - không hài lòng tìm cớ nổi giận.

  • - 小王 xiǎowáng 躲闪不及 duǒshǎnbùjí zhuàng le 满怀 mǎnhuái

    - tránh không kịp, bé Vương đâm sầm vào người anh ấy.

  • - de 胸怀 xiōnghuái 丰满 fēngmǎn

    - Vòng một của cô ấy đầy đặn.

  • - 眼神 yǎnshén chéng guāng 满怀 mǎnhuái 期待 qīdài

    - Đôi mắt sáng sủa đầy mong đợi.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái 大家 dàjiā dōu huì 满意 mǎnyì

    - Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满怀

Hình ảnh minh họa cho từ 满怀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满怀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 怀

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao