Đọc nhanh: 匮乏 (quỹ phạp). Ý nghĩa là: thiếu; thiếu hụt; không đủ. Ví dụ : - 知识匮乏使他困扰。 Thiếu kiến thức khiến anh ấy khổ sở.. - 食物匮乏引发饥荒。 Thiếu thực phẩm gây ra nạn đói.. - 资金匮乏导致项目停滞。 Thiếu vốn khiến dự án đình trệ.
Ý nghĩa của 匮乏 khi là Tính từ
✪ thiếu; thiếu hụt; không đủ
缺乏; 不足
- 知识 匮乏 使 他 困扰
- Thiếu kiến thức khiến anh ấy khổ sở.
- 食物 匮乏 引发 饥荒
- Thiếu thực phẩm gây ra nạn đói.
- 资金 匮乏 导致 项目 停滞
- Thiếu vốn khiến dự án đình trệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匮乏
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 缺乏 睡眠 危害 健康
- Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.
- 药品 匱乏
- thiếu thốn thuốc men.
- 药性 乏 了
- Thuốc mất dần tác dụng rồi.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 他 痛感 自己 知识 贫乏
- anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 缺乏 休息
- Thiếu sự nghỉ ngơi.
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 语言 乏味
- ngôn ngữ nhạt nhẽo
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 食物 匮乏 引发 饥荒
- Thiếu thực phẩm gây ra nạn đói.
- 炉子 里 的 煤乏 了
- Than trong lò hết rồi.
- 资金 匮乏 导致 项目 停滞
- Thiếu vốn khiến dự án đình trệ.
- 不虞匮乏
- không ngại thiếu thốn
- 这个 题目 资料 匮乏
- Có rất ít thông tin về chủ đề này.
- 知识 匮乏 使 他 困扰
- Thiếu kiến thức khiến anh ấy khổ sở.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匮乏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匮乏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乏›
匮›