Đọc nhanh: 布满 (bố mãn). Ý nghĩa là: được bao phủ bởi, được lấp đầy bởi.
Ý nghĩa của 布满 khi là Động từ
✪ được bao phủ bởi
to be covered with
✪ được lấp đầy bởi
to be filled with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布满
- 坯布
- vải mộc (vải chưa in hoa).
- 布幔
- màn vải.
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 出 布告
- ra thông báo
- 鐾刀布
- vải liếc dao
- 他 的 巴掌 布满 老茧
- Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
- 玫瑰花 梗 布满 尖刺
- Cành hoa hồng đầy gai nhọn.
- 路边 土布 满灰尘
- Đất bên đường đầy bụi bặm.
- 老人 的 脸 布满 了 皱纹
- Mặt của người già đầy nếp nhăn.
- 我用 沾满 油污 的 碎布 擦 我 的 自行车
- Tôi lau xe đạp của mình bằng một mảnh vải nhám đầy dầu mỡ.
- 他 的 房间 布满 色彩
- Phòng của anh ấy đầy màu sắc.
- 古老 城墙 上 布满 青苔
- Tường thành cổ đầy rêu phong.
- 她 的 双手 布满 青筋
- Tay cô ấy nổi đầy gân xanh.
- 我们 的 花园 布满 了 杂草
- Khu vườn của chúng tôi đầy cỏ dại.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
- 河边 布满 了 小 石块
- Bờ sông đầy những hòn đá nhỏ.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 布满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
满›