Đọc nhanh: 铺满 (phô mãn). Ý nghĩa là: Trải đầy. Ví dụ : - 秋风吹来,枯黄的树叶簌簌地落下,铺满了地面。 Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
Ý nghĩa của 铺满 khi là Động từ
✪ Trải đầy
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺满
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 誉满 乐坛
- vang danh trong giới âm nhạc
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 苍 草铺 满 田野
- Cỏ xanh biếc mọc đầy đồng.
- 红薯 蔓 铺满 田垄
- Dây leo của khoai lang trải đầy ruộng.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 野花 散漫 地铺 满 山坡
- Hoa dại rải rác phủ kín sườn đồi.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铺满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
铺›