缺少 quēshǎo

Từ hán việt: 【khuyết thiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "缺少" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuyết thiếu). Ý nghĩa là: thiếu thốn; thiếu; không có. Ví dụ : - 。 Anh ấy thiếu chút năng lượng đó thôi.. - 。 Cây sẽ héo nếu thiếu nước.. - 。 Tôi thiếu thời gian làm bài tập.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 缺少 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 缺少 khi là Động từ

thiếu thốn; thiếu; không có

多指人或物数量不够或者没有

Ví dụ:
  • - 缺少 quēshǎo 那么 nàme 一点儿 yīdiǎner 活力 huólì

    - Anh ấy thiếu chút năng lượng đó thôi.

  • - 植物 zhíwù 缺少 quēshǎo 水分 shuǐfèn jiù huì 枯萎 kūwěi

    - Cây sẽ héo nếu thiếu nước.

  • - 缺少 quēshǎo 时间 shíjiān 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Tôi thiếu thời gian làm bài tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缺少

缺少 + Danh từ

thiếu cái gì

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 缺少 quēshǎo 时间 shíjiān

    - Chúng tôi thiếu thời gian.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 缺少 quēshǎo 资金 zījīn

    - Dự án này thiếu vốn.

A + 不能、 不可 + 缺少

A không thể thiếu cái gì

Ví dụ:
  • - 成功 chénggōng 不可 bùkě 缺少 quēshǎo 努力 nǔlì

    - Thành công không thể thiếu sự nỗ lực.

  • - 友谊 yǒuyì 不能 bùnéng 缺少 quēshǎo 真诚 zhēnchéng

    - Tình bạn không thể thiếu sự chân thành.

So sánh, Phân biệt 缺少 với từ khác

缺乏 vs 缺少

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có nghĩa giống nhau đều biểu thị đồ vật nên có nhưng không có hoặc không đủ.
Khác:
-Tân ngữ của "" chỉ có thể là một danh từ trừu tượng và thường không có số lượng từ đặt trước tân ngữ của ".
-Tân ngữ của "" có thể là danh từ trừu tượng hoặc danh từ cụ thể, và trước tân ngữ có thể dùng số lượng từ để tu sức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺少

  • - 缘悭一面 yuánqiānyímiàn ( 缺少 quēshǎo 一面之缘 yímiànzhīyuán )

    - khuyết hết một bên; mất đi một phần cơ duyên.

  • - 植物 zhíwù 缺少 quēshǎo 水分 shuǐfèn jiù huì 枯萎 kūwěi

    - Cây sẽ héo nếu thiếu nước.

  • - 缺少 quēshǎo 保密性 bǎomìxìng 隐私 yǐnsī 性是 xìngshì 主要 zhǔyào de 问题 wèntí 之一 zhīyī

    - Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 缺少 quēshǎo 细节 xìjié

    - Báo cáo này thiếu chi tiết.

  • - 高山 gāoshān shàng 缺少 quēshǎo 氧氣 yǎngqì

    - Trên núi cao thiếu oxy.

  • - 成功 chénggōng 不可 bùkě 缺少 quēshǎo 努力 nǔlì

    - Thành công không thể thiếu sự nỗ lực.

  • - 水是 shuǐshì 生命 shēngmìng suǒ 不可 bùkě 缺少 quēshǎo de

    - Nước không thể thiếu đối với cuộc sống.

  • - 友谊 yǒuyì 不能 bùnéng 缺少 quēshǎo 真诚 zhēnchéng

    - Tình bạn không thể thiếu sự chân thành.

  • - 缺少 quēshǎo de 资金 zījīn 应该 yīnggāi yóu 政府 zhèngfǔ 补贴 bǔtiē

    - Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.

  • - 我们 wǒmen 缺少 quēshǎo 时间 shíjiān

    - Chúng tôi thiếu thời gian.

  • - 缺少 quēshǎo 维他命 wéitāmìng B1

    - Tôi bị thiếu vitamin B1.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 缺少 quēshǎo 共同 gòngtóng de 语言 yǔyán

    - Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.

  • - 我们 wǒmen 缺少 quēshǎo 一个 yígè 重要 zhòngyào 部件 bùjiàn

    - Chúng ta thiếu một bộ phận quan trọng.

  • - 缺少 quēshǎo 时间 shíjiān 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Tôi thiếu thời gian làm bài tập.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 缺少 quēshǎo 资金 zījīn

    - Dự án này thiếu vốn.

  • - 他们 tāmen guò zhe 缺吃少穿 quēchīshǎochuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.

  • - 这个 zhègè 国家 guójiā 缺少 quēshǎo 一个 yígè 能起 néngqǐ 作用 zuòyòng de 中立 zhōnglì 党派 dǎngpài

    - Đất nước này thiếu một đảng trung lập có thể có vai trò.

  • - 觉得 juéde 工作 gōngzuò zhōng 缺少 quēshǎo 乐趣 lèqù

    - Anh ấy cảm thấy công việc thiếu niềm vui.

  • - 现在 xiànzài 还有 háiyǒu 很多 hěnduō rén dōu 缺吃少穿 quēchīshǎochuān

    - Hiện nay còn có rất nhiều người thiếu ăn thiếu mặc.

  • - 缺少 quēshǎo 那么 nàme 一点儿 yīdiǎner 活力 huólì

    - Anh ấy thiếu chút năng lượng đó thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缺少

Hình ảnh minh họa cho từ 缺少

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缺少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao