Đọc nhanh: 充塞 (sung tắc). Ý nghĩa là: nhét đầy; lấp đầy; lấp kín; nhồi; hàn; trám; tràn đầy, ngắc, đầy dẫy; độn. Ví dụ : - 胸中充塞着喜悦的心情。 lòng tràn đầy niềm vui sướng.
Ý nghĩa của 充塞 khi là Động từ
✪ nhét đầy; lấp đầy; lấp kín; nhồi; hàn; trám; tràn đầy
塞满;填满
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
✪ ngắc
有障碍而不能通过
✪ đầy dẫy; độn
✪ đầy ói
充满 (含厌恶意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充塞
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 软木塞
- nút bần.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 壅塞
- tắc nghẽn
- 瓶塞 子
- nút lọ.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 道路 被 堵塞 了
- Con đường bị tắc nghẽn.
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 你 可以 在线 充值 吗 ?
- Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充塞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充塞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
塞›