Đọc nhanh: 充沛 (sung phái). Ý nghĩa là: dồi dào; tràn đầy; sôi nổi; mãnh liệt. Ví dụ : - 他的精力非常充沛。 Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.. - 她的体力非常充沛。 Sức lực của cô ấy rất dồi dào.. - 他的思想充沛了活力。 Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.
Ý nghĩa của 充沛 khi là Tính từ
✪ dồi dào; tràn đầy; sôi nổi; mãnh liệt
充足;旺盛
- 他 的 精力 非常 充沛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
- 她 的 体力 非常 充沛
- Sức lực của cô ấy rất dồi dào.
- 他 的 思想 充沛 了 活力
- Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.
- 孩子 们 的 体力 很 充沛
- Thể lực của bọn trẻ rất dồi dào.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充沛
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 沛然
- tràn đầy; chan chứa.
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 充沛
- tràn trề; chan chứa.
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 他 的 精力 非常 充沛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
- 孩子 们 的 体力 很 充沛
- Thể lực của bọn trẻ rất dồi dào.
- 她 的 体力 非常 充沛
- Sức lực của cô ấy rất dồi dào.
- 他 的 思想 充沛 了 活力
- Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 你 可以 在线 充值 吗 ?
- Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充沛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充沛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
沛›
đầy đủ; dồi dào (lượng mưa)
Đầy Đủ
tràn đầy; phong phú; dồi dào; chán chêđầy đặn; béo chắc; mũm mĩm; mập mạp; phinh phính; nần nẫn (bắp thịt)
Giàu Có
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
Sung Mãn, Chắc, Chắc Nịch
đầy lên
Đủ, Đầy Đủ
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
Dồi Dào, Đầy Đủ
Lấp Đầy, Làm Đầyây, Tràn Đầy
Có Tiền, Có Của, Có Tài Sản
chở đầy; chứa đầy; khẳm