Đọc nhanh: 充满阳光 (sung mãn dương quang). Ý nghĩa là: ướt đẫm nắng.
Ý nghĩa của 充满阳光 khi là Tính từ
✪ ướt đẫm nắng
sun-drenched
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充满阳光
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 阳光 耀眼
- Ánh nắng chói mắt.
- 他 心里 充满 了 不安
- Trong lòng anh ấy đầy bất an.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 腰 果树 需要 充足 阳光
- Cây điều cần ánh sáng mặt trời đầy đủ.
- 金灿灿 的 阳光 洒满 大地
- ánh nắng vàng rực trải khắp mặt đất.
- 阳光 帀 满 了 草原
- Ánh nắng đầy khắp đồng cỏ.
- 房间 充满 了 阳光
- Căn phòng tràn ngập ánh nắng.
- 老师 的 目光 充满 了 鼓励
- Ánh mắt của thầy giáo tràn đầy sự khuyến khích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充满阳光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充满阳光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
光›
满›
阳›