充足 chōngzú

Từ hán việt: 【sung túc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "充足" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sung túc). Ý nghĩa là: đầy đủ; dồi dào; phong phú; dư dật; sẵn; cấp túc. Ví dụ : - 线。 đầy đủ ánh sáng.. - 。 kinh phí đầy đủ.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 充足 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 充足 khi là Tính từ

đầy đủ; dồi dào; phong phú; dư dật; sẵn; cấp túc

多到能满足需要 (多用于比较具体的事物)

Ví dụ:
  • - 光线 guāngxiàn 充足 chōngzú

    - đầy đủ ánh sáng.

  • - 经费 jīngfèi 充足 chōngzú

    - kinh phí đầy đủ.

So sánh, Phân biệt 充足 với từ khác

充实 vs 充分 vs 充足

充分 vs 充足

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充足

  • - 浮荣 fúróng 不足 bùzú niàn

    - Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.

  • - 此地 cǐdì 财阜 cáifù 充足 chōngzú

    - Ở đây có rất nhiều của cải.

  • - 经费 jīngfèi 充足 chōngzú

    - kinh phí đầy đủ.

  • - 光线 guāngxiàn 充足 chōngzú

    - đầy đủ ánh sáng.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 白天 báitiān 光线 guāngxiàn 充足 chōngzú

    - căn phòng này có nhiều ánh sáng vào ban ngày.

  • - 充足 chōngzú de 休息 xiūxī

    - Nghỉ ngơi đầy đủ.

  • - 货源充足 huòyuánchōngzú

    - nguồn hàng đầy đủ

  • - 办学 bànxué 需要 xūyào 充足 chōngzú de 资金 zījīn

    - Mở trường cần có nguồn vốn đủ.

  • - 红枣 hóngzǎo 补养 bǔyǎng xuè 充足 chōngzú

    - Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.

  • - de 解释 jiěshì hěn 充足 chōngzú

    - Giải thích của anh ta rất đầy đủ.

  • - yāo 果树 guǒshù 需要 xūyào 充足 chōngzú 阳光 yángguāng

    - Cây điều cần ánh sáng mặt trời đầy đủ.

  • - 充足 chōngzú de 论据 lùnjù

    - căn cứ vào lập luận một cách đầy đủ.

  • - zhè 本书 běnshū 易懂 yìdǒng 易读 yìdú 而且 érqiě 图解 tújiě 充足 chōngzú

    - Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.

  • - 提示 tíshì 电池 diànchí 充足 chōngzú

    - Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.

  • - 气球 qìqiú 注入 zhùrù 压缩空气 yāsuōkōngqì hòu 几秒钟 jǐmiǎozhōng jiù 充足 chōngzú le

    - Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.

  • - běn 星期 xīngqī mǎi 胡萝卜 húluóbo 洋白菜 yángbáicài zuì 合算 hésuàn yīn 货源充足 huòyuánchōngzú 价格低廉 jiàgédīlián

    - Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.

  • - 江南一带 jiāngnányīdài 雨量 yǔliàng 充足 chōngzú

    - vùng Giang Nam lượng mưa rất dồi dào.

  • - 树苗 shùmiáo 成活 chénghuó de 关键 guānjiàn shì 吸收 xīshōu dào 充足 chōngzú de 水分 shuǐfèn

    - điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.

  • - 马刍 mǎchú 准备 zhǔnbèi yào 充足 chōngzú

    - Thức ăn cho ngựa chuẩn bị đầy đủ.

  • - 检控官 jiǎnkòngguān 是否 shìfǒu 做好 zuòhǎo 充足 chōngzú 准备 zhǔnbèi

    - Công tố viên có chuẩn bị đầy đủ không

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 充足

Hình ảnh minh họa cho từ 充足

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa