Đọc nhanh: 充足 (sung túc). Ý nghĩa là: đầy đủ; dồi dào; phong phú; dư dật; sẵn; cấp túc. Ví dụ : - 光线充足。 đầy đủ ánh sáng.. - 经费充足。 kinh phí đầy đủ.
Ý nghĩa của 充足 khi là Tính từ
✪ đầy đủ; dồi dào; phong phú; dư dật; sẵn; cấp túc
多到能满足需要 (多用于比较具体的事物)
- 光线 充足
- đầy đủ ánh sáng.
- 经费 充足
- kinh phí đầy đủ.
So sánh, Phân biệt 充足 với từ khác
✪ 充实 vs 充分 vs 充足
✪ 充分 vs 充足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充足
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 此地 财阜 充足
- Ở đây có rất nhiều của cải.
- 经费 充足
- kinh phí đầy đủ.
- 光线 充足
- đầy đủ ánh sáng.
- 这个 房间 白天 光线 充足
- căn phòng này có nhiều ánh sáng vào ban ngày.
- 充足 的 休息
- Nghỉ ngơi đầy đủ.
- 货源充足
- nguồn hàng đầy đủ
- 办学 需要 充足 的 资金
- Mở trường cần có nguồn vốn đủ.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 他 的 解释 很 充足
- Giải thích của anh ta rất đầy đủ.
- 腰 果树 需要 充足 阳光
- Cây điều cần ánh sáng mặt trời đầy đủ.
- 充足 的 论据
- căn cứ vào lập luận một cách đầy đủ.
- 这 本书 易懂 易读 , 而且 图解 充足
- Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 江南一带 雨量 充足
- vùng Giang Nam lượng mưa rất dồi dào.
- 树苗 成活 的 关键 是 及 吸收 到 充足 的 水分
- điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.
- 马刍 准备 要 充足
- Thức ăn cho ngựa chuẩn bị đầy đủ.
- 检控官 是否 做好 充足 准备
- Công tố viên có chuẩn bị đầy đủ không
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
足›
đầy đủ sung túc; phong phú sung túc; có máu mặt; no đủgiàu
Sung Mãn, Chắc, Chắc Nịch
Phong Phú
nhét đầy; lấp đầy; lấp kín; nhồi; hàn; trám; tràn đầyngắcđầy dẫy; độnđầy ói
tràn đầy; toát lên; chứa chan; dồi dào; đầy rẫytràn trụa
Dồi Dào, Đầy Đủ
Lấp Đầy, Làm Đầyây, Tràn Đầy
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
tràn đầy; phong phú; dồi dào; chán chêđầy đặn; béo chắc; mũm mĩm; mập mạp; phinh phính; nần nẫn (bắp thịt)
Giàu Có
đầy lên
Đủ, Đầy Đủ
đúng; đủ
lan tràn; bao phủ
Đầy Rẫy, Tràn Ngập, Tràn Đầy
lấp đầy; lèn; chèn nhétđộnđiềnlấpnhồi nhét
đầy đủ; sung túc
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
Bão Hòa, No, Chán Ngấy
Ngào Ngạt, Lan Tỏa
Dồi Dào, Dạt Dào
bù đủ; bổ túc; bù cho đủ; bù thêm cho đủ; bổ sung cho đủ sốtrám
hiếm; khan hiếm
Nạp Điện, Sạc Điện, Sạc Pin
chở đầy; chứa đầy; khẳm
được rồi; đủ rồi