Đọc nhanh: 可以 (khả dĩ). Ý nghĩa là: có thể; có khả năng; có năng lực, tốt; giỏi; hay; được; ổn, lợi hại; ghê hồn; cừ khôi; ghê gớm. Ví dụ : - 小孩子不可以说谎。 Trẻ em không được nói dối.. - 你完全可以相信他。 Bạn hoàn toàn có thể tin tưởng anh ấy.. - 他说他可以帮忙。 Anh ấy nói anh ấy có thể giúp đỡ.
Ý nghĩa của 可以 khi là Từ điển
✪ có thể; có khả năng; có năng lực
表示可能或能够
- 小孩子 不 可以 说谎
- Trẻ em không được nói dối.
- 你 完全 可以 相信 他
- Bạn hoàn toàn có thể tin tưởng anh ấy.
- 他 说 他 可以 帮忙
- Anh ấy nói anh ấy có thể giúp đỡ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 可以 khi là Tính từ
✪ tốt; giỏi; hay; được; ổn
好; 不坏
- 这 篇文章 写 得 还 可以
- Bài văn này viết khá tốt.
- 这个 方案 可以
- Kế hoạch này ổn.
- 这个 价格 可以
- Giá này ổn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lợi hại; ghê hồn; cừ khôi; ghê gớm
厉害
- 你 这 张嘴 真 可以
- Mồm mép của anh thật lợi hại.
- 天气 实在 热得 可以
- Thời tiết hiện nay nóng ghê gớm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可以
✪ 可以 + Động từ
có thể làm gì
- 我们 可以 去 看 电影
- Chúng ta có thể đi xem phim.
- 你 可以 吃 这个 蛋糕
- Bạn có thể ăn cái bánh này.
- 你 可以 在 这里 做作业
- Bạn có thể làm bài tập ở đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 挺、 蛮、 还、真、比较+ 可以
khá/ rất/ tương đối + ổn/ được/ tốt
- 这个 想法 挺 可以 的
- Ý tưởng này khá được.
- 他 今天 的 表现 还 可以
- Màn trình diễn hôm nay của anh ấy khá tốt.
So sánh, Phân biệt 可以 với từ khác
✪ 可以 vs 能
Giống:
- Đều là trợ động từ.
- Đều biểu thị khả năng.
- Đều biểu thị những loại sử dụng.
- Đều thể hiện sự xin phép.
- Đều biểu thị có năng lực hoặc điều kiện đề làm một việc gì đó.
Khác:
- "能" biểu thị làm một việc gì đó giỏi.
"可以" biểu thị đáng để làm gì đó.
- "能" biểu thị khả năng của một sự việc khách quan.
"可以" kiến nghị ai đó làm gì đó.
- "能" có thể đặt sau "应该", cũng có thể đặt trước "愿意".
"可以" có thể độc lập làm vị ngữ, tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可以
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 海绵 可以 擦 东西
- Xốp có thể lau đồ vật.
- 摩擦 木棍 可以 生火
- Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
- 假如 你 饿 了 , 我 可以 做饭
- Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 欸 , 我 可以 的
- Ừ, tôi có thể.
- 你 可以 跟 我 这例 乳腺癌 病人
- Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 星星之火 , 可以 燎原
- đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.
- 只要 艾瑞克 可以 上 乔治城
- Miễn là Eric vào được Georgetown.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可以
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可以 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
可›