可以 kěyǐ

Từ hán việt: 【khả dĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可以" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả dĩ). Ý nghĩa là: có thể; có khả năng; có năng lực, tốt; giỏi; hay; được; ổn, lợi hại; ghê hồn; cừ khôi; ghê gớm. Ví dụ : - 。 Trẻ em không được nói dối.. - 。 Bạn hoàn toàn có thể tin tưởng anh ấy.. - 。 Anh ấy nói anh ấy có thể giúp đỡ.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可以 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 可以 khi là Từ điển

có thể; có khả năng; có năng lực

表示可能或能够

Ví dụ:
  • - 小孩子 xiǎoháizi 可以 kěyǐ 说谎 shuōhuǎng

    - Trẻ em không được nói dối.

  • - 完全 wánquán 可以 kěyǐ 相信 xiāngxìn

    - Bạn hoàn toàn có thể tin tưởng anh ấy.

  • - shuō 可以 kěyǐ 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy nói anh ấy có thể giúp đỡ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 可以 khi là Tính từ

tốt; giỏi; hay; được; ổn

好; 不坏

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě hái 可以 kěyǐ

    - Bài văn này viết khá tốt.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 可以 kěyǐ

    - Kế hoạch này ổn.

  • - 这个 zhègè 价格 jiàgé 可以 kěyǐ

    - Giá này ổn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lợi hại; ghê hồn; cừ khôi; ghê gớm

厉害

Ví dụ:
  • - zhè 张嘴 zhāngzuǐ zhēn 可以 kěyǐ

    - Mồm mép của anh thật lợi hại.

  • - 天气 tiānqì 实在 shízài 热得 rèdé 可以 kěyǐ

    - Thời tiết hiện nay nóng ghê gớm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可以

可以 + Động từ

có thể làm gì

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ kàn 电影 diànyǐng

    - Chúng ta có thể đi xem phim.

  • - 可以 kěyǐ chī 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo

    - Bạn có thể ăn cái bánh này.

  • - 可以 kěyǐ zài 这里 zhèlǐ 做作业 zuòzuoyè

    - Bạn có thể làm bài tập ở đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

挺、 蛮、 还、真、比较+ 可以

khá/ rất/ tương đối + ổn/ được/ tốt

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ tǐng 可以 kěyǐ de

    - Ý tưởng này khá được.

  • - 今天 jīntiān de 表现 biǎoxiàn hái 可以 kěyǐ

    - Màn trình diễn hôm nay của anh ấy khá tốt.

So sánh, Phân biệt 可以 với từ khác

可以 vs 能

Giải thích:

Giống:
- Đều là trợ động từ.
- Đều biểu thị khả năng.
- Đều biểu thị những loại sử dụng.
- Đều thể hiện sự xin phép.
- Đều biểu thị có năng lực hoặc điều kiện đề làm một việc gì đó.
Khác:
- "" biểu thị làm một việc gì đó giỏi.
"" biểu thị đáng để làm gì đó.
- "" biểu thị khả năng của một sự việc khách quan.
"" kiến nghị ai đó làm gì đó.
- "" có thể đặt sau "", cũng có thể đặt trước "".
"" có thể độc lập làm vị ngữ, tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可以

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - zài 哪儿 nǎér 可以 kěyǐ chōng 胶卷 jiāojuǎn

    - Có thể rửa phim ở đâu?

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - cóng 石油 shíyóu zhōng 可以 kěyǐ 提取 tíqǔ 出菲 chūfēi

    - Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.

  • - 可以 kěyǐ de 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 诉诸 sùzhū 笔端 bǐduān

    - Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.

  • - 一经 yījīng xiǎng 放弃 fàngqì 没有 méiyǒu rén 可以 kěyǐ quàn

    - Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.

  • - 海绵 hǎimián 可以 kěyǐ 东西 dōngxī

    - Xốp có thể lau đồ vật.

  • - 摩擦 mócā 木棍 mùgùn 可以 kěyǐ 生火 shēnghuǒ

    - Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.

  • - 用手 yòngshǒu 摩擦 mócā 双臂 shuāngbì 可以 kěyǐ 取暖 qǔnuǎn

    - Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.

  • - 界面 jièmiàn 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 摩擦力 mócālì

    - Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.

  • - 假如 jiǎrú 饿 è le 可以 kěyǐ 做饭 zuòfàn

    - Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 饼干 bǐnggàn 饿 è le 可以 kěyǐ 先点 xiāndiǎn 点补 diǎnbǔ

    - ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.

  • - āi 可以 kěyǐ de

    - Ừ, tôi có thể.

  • - 可以 kěyǐ gēn 这例 zhèlì 乳腺癌 rǔxiànái 病人 bìngrén

    - Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 星星之火 xīngxingzhīhuǒ 可以 kěyǐ 燎原 liáoyuán

    - đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.

  • - 只要 zhǐyào 艾瑞克 àiruìkè 可以 kěyǐ shàng 乔治城 qiáozhìchéng

    - Miễn là Eric vào được Georgetown.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接收 jiēshōu 信号 xìnhào

    - Chúng ta có thể nhận tín hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可以

Hình ảnh minh họa cho từ 可以

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可以 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao