Đọc nhanh: 谢绝 (tạ tuyệt). Ý nghĩa là: xin miễn; khước từ; từ chối khéo; tạ tuyệt; tạ khước. Ví dụ : - 谢绝参观。 xin miễn tham quan.
Ý nghĩa của 谢绝 khi là Động từ
✪ xin miễn; khước từ; từ chối khéo; tạ tuyệt; tạ khước
婉词,拒绝
- 谢绝参观
- xin miễn tham quan.
So sánh, Phân biệt 谢绝 với từ khác
✪ 谢绝 vs 拒绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢绝
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 登门 拜谢
- đến nhà bái tạ
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 绝妙 的 音乐
- âm nhạc tuyệt diệu.
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 谢绝参观
- xin miễn tham quan.
- 本店 谢绝 自带 酒水
- Cửa hàng không cho phép mang đồ uống tự mang vào.
- 他 谢绝 了 所有 邀请
- Anh ấy từ chối tất cả lời mời.
- 她 礼貌 地 谢绝 了 帮助
- Cô ấy lịch sự từ chối sự giúp đỡ.
- 他 谢绝 了 小河 的 邀请
- Anh ấy từ chối lời mời của Hà.
- 她 婉言谢绝 了 朋友 的 邀请
- Cô ấy lịch sự từ chối lời mời của bạn mình.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谢绝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谢绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绝›
谢›
thoái thác; từ chối; khước từ; mượn cớ; từ nan; đùn
Chối Từ, Đẩy Trách Nhiệm
Từ Chối
Từ Chối
thoái thác; chối từ; khước từtừ nan
từ chối; khước từ; chối từ; thoái thác
Không Dung, Không Dung Tha, Không Tha Thứ
khước từ; khiêm tốn từ chối; từ chối khéo; từ tạtừ nhượng
Cản Trở, Ngăn Chặn
Từ Chối, Cự Tuyệt (Bằng Lời Nói)
cự tuyệt; từ chối
trốn tránhtìm lí do đổ lỗi cho người khác
Rút Lui
từ chối một cách khéo léoquay xuống một cách duyên dáng