Đọc nhanh: 应承 (ứng thừa). Ý nghĩa là: nhận lời; nhận làm; ứng thừa. Ví dụ : - 满口应承 không ngớt nhận lời. - 把事情应承下来。 nhận lời làm việc này.
Ý nghĩa của 应承 khi là Động từ
✪ nhận lời; nhận làm; ứng thừa
答应 (做)
- 满口 应承
- không ngớt nhận lời
- 把 事情 应承 下来
- nhận lời làm việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应承
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 满口 应承
- không ngớt nhận lời
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 祖宗 传统 应当 传承
- Truyền thống tổ tiên nên được kế thừa.
- 把 事情 应承 下来
- nhận lời làm việc này.
- 这事 是 我 错 , 应该 由 我 来 承担责任
- Đây là lỗi của tôi, hãy để tôi chịu trách nhiệm.
- 我们 应该 勇于 承认错误
- Chúng ta nên dũng cảm thừa nhận sai lầm.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应承
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应承 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
承›
gật đầu đồng ý; bằng lòng; đồng ý
nhận lời; ưng thuận; hứa; ưng theođồng ý; cho phépbằng lòngưng chịu
Đồng Ý
Cho Phép
Cam Kết, Lời Hứa
Cho Phép, Đồng Ý
đồng ý; hứa hẹnđoan ước
Cho Phép
Cho Phép, Đồng Ý, Bằng Lòng
Đồng Ý
nhận lời; bằng lòng; ưng thuậnđồng ýhứaưng theo
nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý
đồng ý; nhận lời