Đọc nhanh: 准许 (chuẩn hứa). Ý nghĩa là: cho phép; đồng ý; bằng lòng; chuẩn hứa; phép, chuẩn chấp. Ví dụ : - 准许通行 cho phép lưu hành. - 准许办理出境手续。 cho phép làm thủ tục xuất cảnh.
Ý nghĩa của 准许 khi là Động từ
✪ cho phép; đồng ý; bằng lòng; chuẩn hứa; phép
同意人的要求; 本身合于准则, 可供同类事物比较核对的事物
- 准许 通行
- cho phép lưu hành
- 准许 办理 出境 手续
- cho phép làm thủ tục xuất cảnh.
✪ chuẩn chấp
对事物容纳而不拒绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准许
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
- 准许 办理 出境 手续
- cho phép làm thủ tục xuất cảnh.
- 准许 通行
- cho phép lưu hành
- 老师 准许 我 参加 比赛
- Giáo viên cho phép tôi tham gia cuộc thi.
- 在 出访 外国 之前 要 做好 许多 准备 工作
- Trước khi đi công du nước ngoài, cần phải chuẩn bị rất nhiều công việc.
- 准 你 的 计划 , 我们 先 去 买菜
- Theo kế hoạch của bạn, chúng ta đi mua rau trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 准许
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 准许 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
许›
nhận lời; ưng thuận; hứa; ưng theođồng ý; cho phépbằng lòngưng chịu
Đồng Ý
Cho Phép
Cam Kết, Lời Hứa
Cho Phép, Đồng Ý
mặc cho; để cho; tuỳ ý
nhận lời; gá tiếng
Cho Phép
nhận lời; nhận làm; ứng thừa
Phê Chuẩn, Đồng Ý
yêu cầu được cấp (cách sử dụng chính thức trong tài liệu cũ)để nhắm (súng)duyệt y; y chuẩn
Đồng Ý
nhận lời; bằng lòng; ưng thuậnđồng ýhứaưng theo
Thẩm Duyệt, Thẩm Định, Thẩm Tra Xong Phê Chuẩn
nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý
được phép; cho phép; chấp thuận