Đọc nhanh: 回绝 (hồi tuyệt). Ý nghĩa là: từ chối; cự tuyệt (bằng lời nói). Ví dụ : - 一口回绝 từ chối một hồi.. - 回绝了他的不合理要求。 từ chối yêu cầu không hợp lý của nó.
Ý nghĩa của 回绝 khi là Động từ
✪ từ chối; cự tuyệt (bằng lời nói)
答复对方,表示拒绝
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 回绝 了 他 的 不合理 要求
- từ chối yêu cầu không hợp lý của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回绝
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 她 拒绝 回答 问题
- Cô ấy từ chối trả lời câu hỏi.
- 他 有些 不 情愿 , 却 又 不便 马上 回绝
- anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay
- 虽然 不 大 情愿 , 又 不好意思 回绝
- Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối
- 回绝 了 他 的 不合理 要求
- từ chối yêu cầu không hợp lý của nó.
- 他 回绝 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã cự tuyệt lời mời của tôi.
- 他 计划 回国 的 前 几个 月 他 突然 身患绝症
- Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.
- 那 绝对 是 条 最 漂亮 的 金毛 寻回 犬
- Là chú chó săn lông vàng đáng yêu nhất mà bạn từng thấy.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回绝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
绝›
Khước Từ, Từ Chối Khéo
Từ Chối
Từ Chối
từ chối một cách khéo léoquay xuống một cách duyên dáng