Đọc nhanh: 何许人 (hà hứa nhân). Ý nghĩa là: (văn học) loại người nào. Ví dụ : - 何许人(原指什么地方人,后来也指什么样的人)。 người nơi nào.. - 他何许人也? Anh ấy là người thế nào?
Ý nghĩa của 何许人 khi là Đại từ
✪ (văn học) loại người nào
(literary) what kind of person
- 何许人 ( 原指 什么 地方 人 , 后来 也 指 什么样 的 人 )
- người nơi nào.
- 他 何许人也
- Anh ấy là người thế nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何许人
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 问题 及 许多 人
- Vấn đề này liên quan đến nhiều người.
- 许多 人 通过 相亲 找到 了 伴侣
- Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 美人 兮 , 何处寻 ?
- Người đẹp ơi, tìm đâu đây?
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 许多 犯人 逃出 了 监狱
- Nhiều tù nhân đã trốn khỏi nhà tù.
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 轮船 载 着 许多 人
- Con tàu chở rất nhiều người.
- 许多 人 每天 祷告 时会 诵读 经典
- Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.
- 我们 不 信任 任何人
- Tôi không tin tưởng bất kì người nào.
- 她 经历 了 许多 人事 变迁
- Cô ấy đã trải qua rất nhiều thay đổi trong nhân sinh.
- 你 不知 何许人也 ?
- Bạn là người ở đâu?
- 他 何许人也
- Anh ấy là người thế nào?
- 何许人 ( 原指 什么 地方 人 , 后来 也 指 什么样 的 人 )
- người nơi nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何许人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何许人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
何›
许›