何许人 héxǔ rén

Từ hán việt: 【hà hứa nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "何许人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà hứa nhân). Ý nghĩa là: (văn học) loại người nào. Ví dụ : - ()。 người nơi nào.. - ? Anh ấy là người thế nào?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 何许人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 何许人 khi là Đại từ

(văn học) loại người nào

(literary) what kind of person

Ví dụ:
  • - 何许人 héxǔrén ( 原指 yuánzhǐ 什么 shénme 地方 dìfāng rén 后来 hòulái zhǐ 什么样 shénmeyàng de rén )

    - người nơi nào.

  • - 何许人也 héxǔrényě

    - Anh ấy là người thế nào?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何许人

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - 问题 wèntí 许多 xǔduō rén

    - Vấn đề này liên quan đến nhiều người.

  • - 许多 xǔduō rén 通过 tōngguò 相亲 xiāngqīn 找到 zhǎodào le 伴侣 bànlǚ

    - Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.

  • - 也许 yěxǔ 恨意 hènyì shì 首先 shǒuxiān 找回 zhǎohuí de 人性 rénxìng

    - Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.

  • - 告诫 gàojiè 今后 jīnhòu 一辈子 yībèizi gāi 如何 rúhé 为人处世 wéirénchǔshì

    - Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau

  • - 告诫 gàojiè 今后 jīnhòu 一辈子 yībèizi gāi 如何 rúhé 为人处世 wéirénchǔshì

    - Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao

  • - yóu 大国 dàguó 繁盛 fánshèng zhì 西元前 xīyuánqián 586 nián 亡于 wángyú 巴比伦 bābǐlún 许多 xǔduō rén 被迫 bèipò 流亡 liúwáng

    - Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.

  • - 美人 měirén 何处寻 héchǔxún

    - Người đẹp ơi, tìm đâu đây?

  • - 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 办成 bànchéng de shì 不要 búyào 随便 suíbiàn xiàng 人家 rénjiā 许诺 xǔnuò

    - Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.

  • - 许多 xǔduō 犯人 fànrén 逃出 táochū le 监狱 jiānyù

    - Nhiều tù nhân đã trốn khỏi nhà tù.

  • - 明白 míngbai 何以 héyǐ 夜里 yèli 马利克 mǎlìkè 一人 yīrén 引来 yǐnlái 此地 cǐdì

    - Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.

  • - 蛮干 mángàn tīng 任何人 rènhérén

    - Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.

  • - 轮船 lúnchuán zài zhe 许多 xǔduō rén

    - Con tàu chở rất nhiều người.

  • - 许多 xǔduō rén 每天 měitiān 祷告 dǎogào 时会 shíhuì 诵读 sòngdú 经典 jīngdiǎn

    - Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.

  • - 我们 wǒmen 信任 xìnrèn 任何人 rènhérén

    - Tôi không tin tưởng bất kì người nào.

  • - 经历 jīnglì le 许多 xǔduō 人事 rénshì 变迁 biànqiān

    - Cô ấy đã trải qua rất nhiều thay đổi trong nhân sinh.

  • - 不知 bùzhī 何许人也 héxǔrényě

    - Bạn là người ở đâu?

  • - 何许人也 héxǔrényě

    - Anh ấy là người thế nào?

  • - 何许人 héxǔrén ( 原指 yuánzhǐ 什么 shénme 地方 dìfāng rén 后来 hòulái zhǐ 什么样 shénmeyàng de rén )

    - người nơi nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 何许人

Hình ảnh minh họa cho từ 何许人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何许人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao