承诺 chéngnuò

Từ hán việt: 【thừa nặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "承诺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thừa nặc). Ý nghĩa là: hứa; thề; cam kết; đồng ý, lời hứa; lời thề; lời cam kết. Ví dụ : - 。 Cô ấy hứa sẽ giúp tôi hoàn thành dự án.. - 。 Anh ấy hứa sẽ giải quyết vấn đề sớm.. - 。 Anh ấy hứa sẽ đi làm đúng giờ hàng ngày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 承诺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 承诺 khi là Động từ

hứa; thề; cam kết; đồng ý

对某项事务答应照办

Ví dụ:
  • - 承诺 chéngnuò bāng 完成 wánchéng 项目 xiàngmù

    - Cô ấy hứa sẽ giúp tôi hoàn thành dự án.

  • - 承诺 chéngnuò 尽快 jǐnkuài 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy hứa sẽ giải quyết vấn đề sớm.

  • - 承诺 chéngnuò 每天 měitiān 准时 zhǔnshí 上班 shàngbān

    - Anh ấy hứa sẽ đi làm đúng giờ hàng ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 承诺 khi là Danh từ

lời hứa; lời thề; lời cam kết

答应做到的话

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì 遵守 zūnshǒu de 承诺 chéngnuò

    - Tôi sẽ tuân thủ lời hứa của mình.

  • - de 承诺 chéngnuò duì hěn 重要 zhòngyào

    - Lời hứa của cô ấy rất quan trọng với tôi.

  • - 承诺 chéngnuò shì duì 他人 tārén de 保证 bǎozhèng

    - Lời hứa là sự cam kết với người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承诺

  • - 婚礼 hūnlǐ shì ài de 承诺 chéngnuò

    - Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.

  • - de 承诺 chéngnuò ràng hěn 安心 ānxīn

    - Lời hứa của anh ấy khiến tôi rất yên tâm.

  • - 万万不能 wànwànbùnéng 忘记 wàngjì 承诺 chéngnuò

    - Bạn tuyệt đối không được quên lời hứa.

  • - 忠实 zhōngshí 婚姻 hūnyīn 承诺 chéngnuò

    - Cô ấy rất chung thủy trong hôn nhân.

  • - 它们 tāmen bèi 承诺 chéngnuò duì 生产 shēngchǎn 缺陷 quēxiàn de 终身 zhōngshēn 保修 bǎoxiū

    - Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.

  • - 承诺 chéngnuò shì duì 他人 tārén de 保证 bǎozhèng

    - Lời hứa là sự cam kết với người khác.

  • - 不要 búyào 违背 wéibèi 承诺 chéngnuò

    - Đừng vi phạm lời cam kết.

  • - bèi le 当初 dāngchū de 承诺 chéngnuò

    - Anh ấy vi phạm lời hứa lúc đầu.

  • - 必须 bìxū 尽到 jìndào 承诺 chéngnuò

    - Bạn phải làm tròn lời hứa của mình.

  • - 无法 wúfǎ 做出 zuòchū 肯定 kěndìng de 承诺 chéngnuò

    - Tôi không thể đưa ra một lời hứa chắc chắn.

  • - 承诺 chéngnuò huì 做到 zuòdào de

    - Anh ấy hứa sẽ thực hiện được.

  • - de 承诺 chéngnuò tài 廉价 liánjià

    - Lời hứa của anh ấy quá vô giá trị.

  • - 我会 wǒhuì 遵守 zūnshǒu de 承诺 chéngnuò

    - Tôi sẽ tuân thủ lời hứa của mình.

  • - 我们 wǒmen yuán 这个 zhègè 承诺 chéngnuò

    - Chúng ta buộc phải thực hiện lời hứa này.

  • - 这份 zhèfèn 承诺 chéngnuò yào 长久 chángjiǔ 实现 shíxiàn

    - Lời hứa này phải được thực hiện lâu dài.

  • - jiāng 承诺 chéngnuò 履行 lǚxíng 到底 dàodǐ

    - Tôi sẽ thực hiện lời hứa đến cuối cùng.

  • - xiàng 美国 měiguó 人民 rénmín 许下 xǔxià le 一个 yígè 承诺 chéngnuò

    - Tôi đã hứa với người dân Mỹ

  • - 诚信 chéngxìn 履行 lǚxíng 所有 suǒyǒu 承诺 chéngnuò

    - Tôi thành thật thực hiện tất cả cam kết.

  • - 他们 tāmen 努力 nǔlì 履行 lǚxíng 自己 zìjǐ de 承诺 chéngnuò

    - Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 长久 chángjiǔ de 承诺 chéngnuò

    - Đây là một lời hứa lâu dài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 承诺

Hình ảnh minh họa cho từ 承诺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承诺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Nuò
    • Âm hán việt: Nặc
    • Nét bút:丶フ一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTKR (戈女廿大口)
    • Bảng mã:U+8BFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao