Đọc nhanh: 应许 (ứng hứa). Ý nghĩa là: nhận lời; ưng thuận; hứa; ưng theo, đồng ý; cho phép, bằng lòng. Ví dụ : - 他应许明天来谈。 anh ấy nhận lời ngày mai đến nói chuyện.. - 谁应许他把写字台搬走的? Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?
Ý nghĩa của 应许 khi là Động từ
✪ nhận lời; ưng thuận; hứa; ưng theo
答应 (做)
- 他 应许 明天 来谈
- anh ấy nhận lời ngày mai đến nói chuyện.
✪ đồng ý; cho phép
允许
- 谁 应许 他 把 写字台 搬走 的
- Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?
✪ bằng lòng
答应并顺从
✪ ưng chịu
对事物容纳而不拒绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应许
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
- 谁 应许 他 把 写字台 搬走 的
- Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?
- 许多 轻工业 生产 需用 的 原料 和 辅料 得 靠 农业 供应
- nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 也许 你 还是 应该 提交 一份 申请
- Có lẽ bạn nên nộp một đơn đăng ký.
- 他 应许 明天 来谈
- anh ấy nhận lời ngày mai đến nói chuyện.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应许
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应许 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
许›