Đọc nhanh: 允许拍照留念 (duẫn hứa phách chiếu lưu niệm). Ý nghĩa là: Photos Allowed Cho phép chụp ảnh.
Ý nghĩa của 允许拍照留念 khi là Từ điển
✪ Photos Allowed Cho phép chụp ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 允许拍照留念
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 女孩子 都 爱 拍照
- Các cô gái đều thích chụp ảnh.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 合影留念
- ảnh chụp chung giữ làm lưu niệm.
- 墙壁 上 留下 了 许多 凹痕
- Có rất nhiều vết lõm trên tường.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 商店 允许 七天 内 退货
- Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.
- 法庭 上 允许 被告 答辩
- toà án cho phép bị cáo tự bào chữa.
- 许多 航班 被迫 滞留 机场
- Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 公司 不 允许 在 办公室 吸烟
- Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 他 用 留恋 的 表情 看着 这片 照片
- anh nhìn bức ảnh với vẻ mặt hoài niệm.
- 他 喜欢 拍照片
- Anh ấy thích chụp ảnh.
- 这个 区域 不许 拍照
- Khu vực này không được phép chụp ảnh.
- 他们 在 巅 上 拍照 留念
- Họ chụp ảnh lưu niệm ở đỉnh núi.
- 我们 拍照 纪念 这次 聚会
- Chúng tôi chụp ảnh để kỷ niệm buổi gặp mặt này.
- 她 每天 都 照相 留念
- Cô ấy chụp ảnh mỗi ngày để làm kỷ niệm.
- 他 把 他 的 照片 送给 我 留念
- Anh ấy đưa cho tôi bức ảnh của anh ấy làm kỷ niệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 允许拍照留念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 允许拍照留念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm允›
念›
拍›
照›
留›
许›