Đọc nhanh: 进口合同 (tiến khẩu hợp đồng). Ý nghĩa là: Hợp đồng nhập khẩu.
Ý nghĩa của 进口合同 khi là Danh từ
✪ Hợp đồng nhập khẩu
是指中国境内的中方与中国境外的外方之间就我方接受进口货物并支付货款而达成的协议。在进口合同中,大多数是使用F.O.B.价格条件成交,只有少数零星进口商品使用C.I.F.条件,支付条件绝大多数是使用信用证方式。进口合同格式一般由我方备制,一式二份,经我方签章后,递交对方签回一份,留档备查。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进口合同
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 酸奶 有 不同 的 口味
- Sữa chua có các vị khác nhau.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 味道 合 口
- mùi vị vừa miệng
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 详细 内容 见 合同条款
- Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 订合同
- Ký kết hợp đồng.
- 进口 的 酒 价格昂贵
- Rượu nhập khẩu có giá cao.
- 昂贵 的 外国 奢侈品 的 进口量 增加 了
- Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 双方 就 合同条款 进行 磋商
- Hai bên bàn bạc về điều khoản hợp đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进口合同
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进口合同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
合›
同›
进›