增进 zēngjìn

Từ hán việt: 【tăng tiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "增进" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tăng tiến). Ý nghĩa là: tăng tiến; xúc tiến; tăng thêm; phát triển. Ví dụ : - 。 Du lịch có thể tăng thêm sự hiểu biết.. - 。 Phát triển sự hòa hợp xã hội là rất quan trọng.. - 。 Phát triển tình bạn là rất quan trọng.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 增进 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 增进 khi là Động từ

tăng tiến; xúc tiến; tăng thêm; phát triển

增加并促进

Ví dụ:
  • - 旅游 lǚyóu 可以 kěyǐ 增进 zēngjìn 了解 liǎojiě

    - Du lịch có thể tăng thêm sự hiểu biết.

  • - 增进 zēngjìn 社会 shèhuì 和谐 héxié hěn 重要 zhòngyào

    - Phát triển sự hòa hợp xã hội là rất quan trọng.

  • - 增进友谊 zēngjìnyǒuyì hěn 重要 zhòngyào

    - Phát triển tình bạn là rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 增进

增进 + Tân ngữ [Từ hai âm tiết] (感情/友谊/了解/健康)

Ví dụ:
  • - 增进友谊 zēngjìnyǒuyì de 活动 huódòng hěn 有趣 yǒuqù

    - Các hoạt động để phát triển tình bạn rất thú vị.

  • - 增进 zēngjìn 了解 liǎojiě de 机会 jīhuì

    - Cơ hội để tăng thêm sự hiểu biết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增进

  • - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - 我拉人进 wǒlārénjìn 村子 cūnzi

    - Tôi chở người vào trong thôn.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 昂贵 ángguì de 外国 wàiguó 奢侈品 shēchǐpǐn de 进口量 jìnkǒuliàng 增加 zēngjiā le

    - Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.

  • - 增进 zēngjìn 社会 shèhuì 和谐 héxié hěn 重要 zhòngyào

    - Phát triển sự hòa hợp xã hội là rất quan trọng.

  • - 提高效率 tígāoxiàolǜ 进而 jìnér 增加利润 zēngjiālìrùn

    - Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.

  • - 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 锐进 ruìjìn

    - Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.

  • - 互动 hùdòng néng 增进 zēngjìn 彼此 bǐcǐ de 理解 lǐjiě

    - Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.

  • - 社员 shèyuán de 进项 jìnxiang 普遍 pǔbiàn yǒu le 增加 zēngjiā

    - tiền thu nhập của các xã viên đã tăng lên một cách khá phổ biến

  • - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè 促进 cùjìn le 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Chính sách này đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

  • - 增进友谊 zēngjìnyǒuyì hěn 重要 zhòngyào

    - Phát triển tình bạn là rất quan trọng.

  • - 交流 jiāoliú le 球艺 qiúyì 增进 zēngjìn le 友谊 yǒuyì

    - trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.

  • - 增进友谊 zēngjìnyǒuyì de 活动 huódòng hěn 有趣 yǒuqù

    - Các hoạt động để phát triển tình bạn rất thú vị.

  • - 增进 zēngjìn 了解 liǎojiě de 机会 jīhuì

    - Cơ hội để tăng thêm sự hiểu biết.

  • - 旅游 lǚyóu 可以 kěyǐ 增进 zēngjìn 了解 liǎojiě

    - Du lịch có thể tăng thêm sự hiểu biết.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 增进

Hình ảnh minh họa cho từ 增进

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao