Đọc nhanh: 促迫 (xúc bách). Ý nghĩa là: thúc bách; cấp bách.
Ý nghĩa của 促迫 khi là Động từ
✪ thúc bách; cấp bách
催促逼迫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促迫
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 迫近 年关
- gần đến cửa ải cuối năm (cuối năm thường trang trải nợ nần, nên xem như là một cửa ải).
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 局促不安
- áy náy không yên.
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 危险 压迫 而 来
- Nguy hiểm đang đến gần.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 迫使 就范
- bắt buộc theo sự chi phối.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 残酷 的 压迫
- áp bức tàn khốc
- 他 感到 被压迫
- Anh ấy cảm thấy bị áp bức.
- 他 做事 很 仓促
- Anh ấy làm việc rất vội vàng.
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
- 蓄谋 迫害
- có âm mưu bức hại
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 促迫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 促迫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm促›
迫›