Đọc nhanh: 促膝谈心 (xúc tất đàm tâm). Ý nghĩa là: ngồi cạnh nhau và nói chuyện chân tình (thành ngữ).
Ý nghĩa của 促膝谈心 khi là Thành ngữ
✪ ngồi cạnh nhau và nói chuyện chân tình (thành ngữ)
to sit side-by-side and have a heart-to-heart talk (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促膝谈心
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 看 别人 谈恋爱 , 我 心里 痒痒 的
- Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 我们 谈情说爱 很 开心
- Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.
- 老师 三天两头 儿 找 我 谈心
- Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
- 促膝谈心
- ngồi tâm sự
- 她 喜欢 和 朋友 谈谈心 事
- Cô ấy thích trò chuyện tâm sự với bạn bè.
- 他 是 这次 谈判 的 核心 机
- Anh ấy là điểm then chốt của cuộc đàm phán này.
- 倾心 交谈 , 互相 勉励
- chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
- 院子 里 的 人 , 谈心 的 谈心 , 说 笑 的 说 笑
- những người ở trong sân, người thì tâm sự, người thì nói cười.
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
- 等 师傅 空闲 下来 , 再 跟 他 谈心
- đợi sư phụ rảnh, rồi hãy tâm sự với ông ấy.
- 我们 在 明月 下 谈心
- Chúng tôi tâm sự dưới ánh trăng.
- 我们 谈心 了 一 整晚
- Chúng tôi đã tâm sự suốt cả tối.
- 别谈 这些 烦心 的 事情 了
- đừng nhắc đến những chuyện buồn này nữa.
- 敌人 心怀叵测 让 你 一个 人去 谈判 要 提防 上当受骗
- Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 促膝谈心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 促膝谈心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm促›
⺗›
心›
膝›
谈›