Đọc nhanh: 使臣 (sứ thần). Ý nghĩa là: Sứ giả. Quan võ chuyên coi giữ tội phạm (dưới đời Tống). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lưỡng cá phòng giao công nhân bả Lâm Xung đái lai sứ thần phòng lí kí liễu giam 兩個防交公人把林沖帶來使臣房裏寄了監 (Đệ bát hồi) Hai tên công sai đem Lâm Xung kí giam trong buồng giam của quan coi tội phạm. Quan nhạc trong cung. ◇Quán phố nại đắc ông 灌圃耐得翁: Sứ thần tứ thập danh; mỗi trung thu hoặc nguyệt dạ; lệnh độc tấu long địch 使臣四十名; 每中秋或月夜; 令獨奏龍笛 (Đô thành kỉ thắng 都城紀勝; Ngõa xá chúng kĩ 瓦舍眾伎) Quan nhạc bốn mươi người; mỗi kì trung thu hoặc đêm trăng; sai độc tấu ống sáo..
Ý nghĩa của 使臣 khi là Danh từ
✪ Sứ giả. Quan võ chuyên coi giữ tội phạm (dưới đời Tống). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lưỡng cá phòng giao công nhân bả Lâm Xung đái lai sứ thần phòng lí kí liễu giam 兩個防交公人把林沖帶來使臣房裏寄了監 (Đệ bát hồi) Hai tên công sai đem Lâm Xung kí giam trong buồng giam của quan coi tội phạm. Quan nhạc trong cung. ◇Quán phố nại đắc ông 灌圃耐得翁: Sứ thần tứ thập danh; mỗi trung thu hoặc nguyệt dạ; lệnh độc tấu long địch 使臣四十名; 每中秋或月夜; 令獨奏龍笛 (Đô thành kỉ thắng 都城紀勝; Ngõa xá chúng kĩ 瓦舍眾伎) Quan nhạc bốn mươi người; mỗi kì trung thu hoặc đêm trăng; sai độc tấu ống sáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使臣
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 臣启 陛下 此事
- Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 小天使
- thiên thần nhỏ
- 爱 使唤 人
- thích sai bảo người khác
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 使臣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 使臣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
臣›