信使 xìnshǐ

Từ hán việt: 【tín sứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "信使" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (tín sứ). Ý nghĩa là: người mang tin tức; tín sứ; người đưa tin; sứ giả. Ví dụ : - 使。 sứ giả qua lại rất thường xuyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 信使 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 信使 khi là Danh từ

người mang tin tức; tín sứ; người đưa tin; sứ giả

奉派传达消息或担任使命的人

Ví dụ:
  • - 信使 xìnshǐ 往来 wǎnglái 络绎不绝 luòyìbùjué

    - sứ giả qua lại rất thường xuyên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信使

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 邮票 yóupiào jiāo zài 信上 xìnshàng

    - Anh ấy mang tem dán lên thư.

  • - gěi 妈妈 māma 写信 xiěxìn

    - Anh ấy viết thư cho mẹ.

  • - 妈妈 māma 使 shǐ mǎi 东西 dōngxī

    - Mẹ sai tôi đi mua đồ.

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - zhè 封信 fēngxìn 显然 xiǎnrán 使 shǐ 极为 jíwéi 悲伤 bēishāng

    - Bức thư rõ ràng khiến cô đau buồn.

  • - 写信给 xiěxìngěi 即使 jíshǐ 一张 yīzhāng 便条纸 biàntiáozhǐ dōu hǎo

    - Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.

  • - 挑战 tiǎozhàn 使得 shǐde 变得 biànde gèng 自信 zìxìn

    - Thức thức khiến cho cô ấy tự tin hơn.

  • - 由于 yóuyú 字迹 zìjì 不清 bùqīng 致使 zhìshǐ 信件 xìnjiàn 无法 wúfǎ 投递 tóudì

    - do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.

  • - 这些 zhèxiē 信息 xìnxī 使 shǐ 感到 gǎndào 迷惑 míhuo

    - Những thông tin này khiến tôi cảm thấy bối rối.

  • - 信使 xìnshǐ 往来 wǎnglái 络绎不绝 luòyìbùjué

    - sứ giả qua lại rất thường xuyên.

  • - 老师 lǎoshī de 鼓励 gǔlì 使 shǐ 信心 xìnxīn

    - Sự động viên của thầy khiến tôi tự tin.

  • - 深孚众望 shēnfúzhòngwàng ( hěn 使 shǐ 群众 qúnzhòng 信服 xìnfú )

    - làm cho quần chúng tin phục; thuyết phục được mọi người.

  • - 信使 xìnshǐ de 任务 rènwù hěn 重要 zhòngyào

    - Nhiệm vụ của sứ giả rất quan trọng.

  • - 信使 xìnshǐ 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Sứ giả đã mang đến tin vui.

  • - 停电 tíngdiàn 使得 shǐde 通信 tōngxìn 中断 zhōngduàn

    - Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.

  • - zài 自动 zìdòng 提款机 tíkuǎnjī shàng 使用 shǐyòng guò 信用卡 xìnyòngkǎ

    - Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM

  • - de 鼓励 gǔlì 使得 shǐde gèng yǒu 信心 xìnxīn

    - Sự khích lệ của anh ấy khiến tôi tự tin hơn.

  • - 环境 huánjìng xiǎo 人们 rénmen de 偏执 piānzhí 使 shǐ 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.

  • - 接收 jiēshōu 信息 xìnxī le ma

    - Bạn đã nhận thông tin chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 信使

Hình ảnh minh họa cho từ 信使

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao