Đọc nhanh: 信使 (tín sứ). Ý nghĩa là: người mang tin tức; tín sứ; người đưa tin; sứ giả. Ví dụ : - 信使往来,络绎不绝。 sứ giả qua lại rất thường xuyên.
Ý nghĩa của 信使 khi là Danh từ
✪ người mang tin tức; tín sứ; người đưa tin; sứ giả
奉派传达消息或担任使命的人
- 信使 往来 , 络绎不绝
- sứ giả qua lại rất thường xuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信使
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 这 封信 显然 使 她 极为 悲伤
- Bức thư rõ ràng khiến cô đau buồn.
- 写信给 我 , 即使 一张 便条纸 都 好
- Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.
- 挑战 使得 她 变得 更 自信
- Thức thức khiến cho cô ấy tự tin hơn.
- 由于 字迹 不清 , 致使 信件 无法 投递
- do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.
- 这些 信息 使 我 感到 迷惑
- Những thông tin này khiến tôi cảm thấy bối rối.
- 信使 往来 , 络绎不绝
- sứ giả qua lại rất thường xuyên.
- 老师 的 鼓励 使 我 信心
- Sự động viên của thầy khiến tôi tự tin.
- 深孚众望 ( 很 使 群众 信服 )
- làm cho quần chúng tin phục; thuyết phục được mọi người.
- 信使 的 任务 很 重要
- Nhiệm vụ của sứ giả rất quan trọng.
- 信使 带来 了 好消息
- Sứ giả đã mang đến tin vui.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 他 的 鼓励 使得 我 更 有 信心
- Sự khích lệ của anh ấy khiến tôi tự tin hơn.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信使
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
信›
Sứ Giả, Đại Diện, Đại Sứ
Người Đưa Thư, Người Phát Thư, Bưu Tá
Sứ giả. Quan võ chuyên coi giữ tội phạm (dưới đời Tống). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lưỡng cá phòng giao công nhân bả Lâm Xung đái lai sứ thần phòng lí kí liễu giam 兩個防交公人把林沖帶來使臣房裏寄了監 (Đệ bát hồi) Hai tên công sai đem Lâm Xung kí giam trong buồng giam của