传箭 chuán jiàn

Từ hán việt: 【truyền tiễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传箭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền tiễn). Ý nghĩa là: Khởi binh công phạt. Ngày xưa; dân tộc Di Địch truyền tên làm hiệu lệnh cho quân lính khởi công. ◇Đỗ Phủ : Thanh Hải vô truyền tiễn; Thiên San tảo quải cung ; (Đầu tặng ca thư khai phủ nhị thập vận ) Thanh Hải không truyền tên (lệnh khởi binh); Thanh Sơn sớm treo cung (được thái bình). Báo cho biết thời giờ. Ngày xưa; dùng đồng hồ nhỏ giọt; tùy theo mực nước cao thấp trên cái tên khắc đặt trong hồ mà biết thời giờ. ◇Tây du kí 西: San trung hựu một đả canh truyền tiễn; bất tri thì phân; chỉ tự gia tương tị khổng trung xuất nhập chi khí điều định ; ; 調 (Đệ nhị hồi) Trong núi không có báo canh hoặc đồng hồ; không biết giờ giấc; chỉ tự mình theo hơi thở ra hít vào ở lỗ mũi mà đoán định..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传箭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 传箭 khi là Động từ

Khởi binh công phạt. Ngày xưa; dân tộc Di Địch 夷狄 truyền tên làm hiệu lệnh cho quân lính khởi công. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thanh Hải vô truyền tiễn; Thiên San tảo quải cung 青海無傳箭; 天山早掛弓 (Đầu tặng ca thư khai phủ nhị thập vận 投贈哥舒開府二十韻) Thanh Hải không truyền tên (lệnh khởi binh); Thanh Sơn sớm treo cung (được thái bình). Báo cho biết thời giờ. Ngày xưa; dùng đồng hồ 銅壺 nhỏ giọt; tùy theo mực nước cao thấp trên cái tên khắc đặt trong hồ mà biết thời giờ. ◇Tây du kí 西遊記: San trung hựu một đả canh truyền tiễn; bất tri thì phân; chỉ tự gia tương tị khổng trung xuất nhập chi khí điều định 山中又沒打更傳箭; 不知時分; 只自家將鼻孔中出入之氣調定 (Đệ nhị hồi) Trong núi không có báo canh hoặc đồng hồ; không biết giờ giấc; chỉ tự mình theo hơi thở ra hít vào ở lỗ mũi mà đoán định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传箭

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn

    - AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 巴尔的摩 bāěrdìmó 勋爵 xūnjué shì 一个 yígè 都市 dūshì 传奇 chuánqí

    - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

  • - 张弓 zhānggōng 射箭 shèjiàn

    - Giương cung bắn tên.

  • - 正在 zhèngzài 射箭 shèjiàn

    - Anh ấy đang bắn tên.

  • - 每人 měirén shè 三支 sānzhī jiàn

    - Mỗi người bắn ba mũi tên.

  • - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - 泰勒 tàilè 名不虚传 míngbùxūchuán

    - Taylor đúng với đại diện của anh ấy.

  • - 鲁班 lǔbān de 传说 chuánshuō

    - truyền thuyết về Lỗ Ban.

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 小心 xiǎoxīn bié bèi 传上 chuánshàng 疾病 jíbìng

    - Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.

  • - 芦苇 lúwěi 传出 chuánchū 咿呀 yīyā de 桨声 jiǎngshēng

    - tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.

  • - 传家宝 chuánjiābǎo

    - bảo vật gia truyền

  • - 声波 shēngbō néng zài 空气 kōngqì 中传 zhōngchuán

    - Sóng âm có thể truyền trong không khí.

  • - āi 博拉 bólā 通过 tōngguò 体液 tǐyè zài rén rén 之间 zhījiān 传播 chuánbō

    - Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.

  • - péng nǎi 巨鸟 jùniǎo 传说 chuánshuō zhōng

    - Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.

  • - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - tin tức thất thiệt.

  • - 他们 tāmen 遏制 èzhì le 病毒传播 bìngdúchuánbō

    - Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传箭

Hình ảnh minh họa cho từ 传箭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传箭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiến , Tiễn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTBN (竹廿月弓)
    • Bảng mã:U+7BAD
    • Tần suất sử dụng:Cao