正传 zhèng zhuàn

Từ hán việt: 【chính truyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正传" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính truyền). Ý nghĩa là: chính truyện. Ví dụ : - 《Q 。 Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.. - 。 Bộ phim này là chính truyện.. - 。 Nhân vật trong chính truyện rất kinh điển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正传 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 正传 khi là Danh từ

chính truyện

本传

Ví dụ:
  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn de 作者 zuòzhě shì 鲁迅 lǔxùn

    - Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng shì 正传 zhèngzhuàn

    - Bộ phim này là chính truyện.

  • - 正传 zhèngzhuàn de 角色 juésè hěn 经典 jīngdiǎn

    - Nhân vật trong chính truyện rất kinh điển.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng shì 根据 gēnjù 正传 zhèngzhuàn 改编 gǎibiān de

    - Bộ phim này được chuyển thể từ chính truyện.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正传

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn

    - AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn de 作者 zuòzhě shì 鲁迅 lǔxùn

    - Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 服兵役 fúbīngyì

    - Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.

  • - 正在 zhèngzài 一本 yīběn 名人传 míngrénchuán

    - Anh ấy đang đọc một cuốn tiểu sử của người nổi tiếng.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng shì 根据 gēnjù 正传 zhèngzhuàn 改编 gǎibiān de

    - Bộ phim này được chuyển thể từ chính truyện.

  • - 这种 zhèzhǒng 思想 sīxiǎng 正在 zhèngzài 传播 chuánbō

    - Tư tưởng này đang được truyền bá.

  • - 正传 zhèngzhuàn de 角色 juésè hěn 经典 jīngdiǎn

    - Nhân vật trong chính truyện rất kinh điển.

  • - 正在 zhèngzài 上传 shàngchuán 图片 túpiàn

    - Tôi đang tải hình ảnh lên.

  • - 这是 zhèshì 佛教 fójiào de 正宗 zhèngzōng 传承 chuánchéng

    - Đây là truyền thừa chính tông của Phật giáo.

  • - 佛教 fójiào de 正宗 zhèngzōng 传承 chuánchéng 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Truyền thừa chính tông của Phật giáo rất nghiêm ngặt.

  • - 这时候 zhèshíhou 一个 yígè 洋洋盈耳 yángyángyíngěr de 声音 shēngyīn chuán le 过来 guòlái 正是 zhèngshì 凌菲 língfēi de

    - Lúc này, một giọng nói êm tai dễ chịu truyền đến, đúng là giọng của Linh Phi.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 传递 chuándì 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Chúng tôi đang truyền đạt thông tin quan trọng.

  • - ràng 我们 wǒmen 言归正传 yánguīzhèngzhuàn

    - Hãy để chúng ta quay lại chủ đề chính.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng shì 正传 zhèngzhuàn

    - Bộ phim này là chính truyện.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 宣传 xuānchuán xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đang quảng bá sản phẩm mới.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正传

Hình ảnh minh họa cho từ 正传

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao