传发 chuán fā

Từ hán việt: 【truyền phát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传发" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền phát). Ý nghĩa là: ra lệnh cho ai đó bắt đầu một cuộc hành trình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传发 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 传发 khi là Động từ

ra lệnh cho ai đó bắt đầu một cuộc hành trình

to order sb to start on a journey

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传发

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - 传统 chuántǒng 需要 xūyào 传承 chuánchéng 发扬 fāyáng

    - Truyền thống cần được kế thừa và phát huy.

  • - 印发 yìnfā 传单 chuándān

    - in và phát truyền đơn

  • - 陪审团 péishěntuán 发来 fālái le 传票 chuánpiào

    - Đại bồi thẩm đoàn đã đưa ra một dự luật đúng.

  • - 由于 yóuyú 疫情 yìqíng 爆发 bàofā 防止 fángzhǐ 传染病 chuánrǎnbìng 传播 chuánbō de 最好 zuìhǎo 方式 fāngshì shì 每天 měitiān 洗手 xǐshǒu

    - Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.

  • - 发动 fādòng 攻击 gōngjī de 谣传 yáochuán hòu lái 得到 dédào le 证实 zhèngshí

    - Những tin đồn về cuộc tấn công sau đó đã được chứng thực.

  • - 不安 bùān de 神色 shénsè 引发 yǐnfā le 谣传 yáochuán shuō 警方 jǐngfāng 发生 fāshēng le 某些 mǒuxiē 纠葛 jiūgé

    - Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.

  • - 讣闻 fùwén 死亡 sǐwáng hòu 发表 fābiǎo de 通告 tōnggào 有时 yǒushí 附有 fùyǒu 死者 sǐzhě 简要 jiǎnyào 传记 zhuànjì

    - Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.

  • - 别忘了 biéwàngle shì de 遗传 yíchuán 体质 tǐzhì 引发 yǐnfā de 吸毒 xīdú 成瘾 chéngyǐn

    - Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.

  • - 流感 liúgǎn shì 一种 yīzhǒng 传染病 chuánrǎnbìng 特征 tèzhēng shì 发热 fārè 全身 quánshēn 疼痛 téngtòng 疲乏 pífá 无力 wúlì

    - Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.

  • - 传真 chuánzhēn 已经 yǐjīng 发给 fāgěi 对方 duìfāng le

    - Bản điện thư đã gửi cho đối phương rồi.

  • - 活动 huódòng de 宣传 xuānchuán 激发 jīfā 公众 gōngzhòng de 激情 jīqíng

    - Sự quảng bá của sự kiện đã kích thích niềm đam mê của công chúng.

  • - 理发师 lǐfàshī zhè 称呼 chēnghū tài 传统 chuántǒng 时兴 shíxīng de 叫法 jiàofǎ shì 造型师 zàoxíngshī

    - Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.

  • - 我们 wǒmen 持续 chíxù 发扬 fāyáng 优秀 yōuxiù 传统 chuántǒng

    - Chúng ta tiếp tục phát huy truyền thống tốt đẹp.

  • - qǐng 发扬 fāyáng 下去 xiàqù 这个 zhègè 传统 chuántǒng

    - Vui lòng phát huy tiếp truyền thống này.

  • - 我们 wǒmen yào 发扬 fāyáng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Chúng ta cần phát huy văn hóa truyền thống.

  • - 发扬 fāyáng 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù de 优良 yōuliáng 革命 gémìng 传统 chuántǒng

    - Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.

  • - 请发 qǐngfā 一份 yīfèn 传真 chuánzhēn gěi

    - Hãy gửi cho tôi một bản điện thư.

  • - 现在 xiànzài de 传真号码 chuánzhēnhàomǎ 发给你 fāgěinǐ

    - Hãy để tôi gửi cho bạn số fax của tôi ngay bây giờ.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传发

Hình ảnh minh họa cho từ 传发

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao