美发师 měifǎ shī

Từ hán việt: 【mĩ phát sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "美发师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mĩ phát sư). Ý nghĩa là: chuyên viên sắc đẹp, thợ cắt tóc. Ví dụ : - Tôi muốn có một tiệm làm tóc mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 美发师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 美发师 khi là Danh từ

chuyên viên sắc đẹp

beautician

thợ cắt tóc

hairdresser

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào xīn 美发师 měifàshī

    - Tôi muốn có một tiệm làm tóc mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美发师

  • - 沉默 chénmò shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé 特别 tèbié shì 发现 fāxiàn 别人 biérén 长胖 zhǎngpàng de 时候 shíhou

    - Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.

  • - zài 美发 měifà

    - Cô ấy đang làm tóc.

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - zài 林肯 línkěn 就职 jiùzhí 其间 qíjiān 美国 měiguó 爆发 bàofā le 内战 nèizhàn

    - Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.

  • - 老师 lǎoshī 颁发奖状 bānfājiǎngzhuàng

    - Thầy giáo trao bằng khen.

  • - 老师 lǎoshī gěi 颁发 bānfā 证书 zhèngshū

    - Giáo viên trao tặng chứng chỉ cho cô ấy.

  • - 老师 lǎoshī 许愿 xǔyuàn 奖励 jiǎnglì

    - Thầy giáo hứa phát thưởng.

  • - 妈妈 māma 经过 jīngguò 化妆师 huàzhuāngshī de 精心 jīngxīn 打扮 dǎbàn 越发 yuèfā 显得 xiǎnde 年轻 niánqīng 靓丽 liànglì

    - Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.

  • - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

  • - 益发 yìfā 美丽 měilì

    - Cô ấy ngày càng xinh đẹp.

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài zhèng 学生 xuésheng de 发音 fāyīn

    - Giáo viên đang sửa phát âm cho học sinh.

  • - 北美 běiměi shì 发达 fādá de 地区 dìqū

    - Bắc Mỹ là khu vực phát triển.

  • - 教师应 jiàoshīyīng 发挥 fāhuī 才华 cáihuá

    - Giáo viên nên phát huy tài năng của họ.

  • - 喜欢 xǐhuan 发廊 fàláng 因为 yīnwèi 总能 zǒngnéng 得到 dédào 发廊 fàláng 师傅 shīfu 特别 tèbié de 关照 guānzhào

    - Tôi thích đến tiệm làm tóc vì tôi luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt của chủ tiệm.

  • - shì 发廊 fàláng 最好 zuìhǎo de 发型师 fàxíngshī

    - Cô ấy là nhà tạo mẫu tóc giỏi nhất trong tiệm.

  • - 理发师 lǐfàshī zhè 称呼 chēnghū tài 传统 chuántǒng 时兴 shíxīng de 叫法 jiàofǎ shì 造型师 zàoxíngshī

    - Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.

  • - 发现 fāxiàn 一块 yīkuài 浑朴 húnpiáo de 美玉 měiyù

    - Anh ấy phát hiện một viên ngọc đẹp tự nhiên.

  • - 美国 měiguó 幅员辽阔 fúyuánliáokuò 经济 jīngjì 发达 fādá

    - Mỹ có lãnh thổ rộng lớn, kinh tế phát triển.

  • - 同学们 tóngxuémen 围着 wéizhe 老师 lǎoshī 七嘴八舌 qīzuǐbāshé 发表意见 fābiǎoyìjiàn 希望 xīwàng duō 开展 kāizhǎn xiē 有趣 yǒuqù de 活动 huódòng

    - Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến ​​của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.

  • - 我要 wǒyào xīn 美发师 měifàshī

    - Tôi muốn có một tiệm làm tóc mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 美发师

Hình ảnh minh họa cho từ 美发师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美发师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao