Đọc nhanh: 风华 (phong hoa). Ý nghĩa là: tao nhã; phong nhã tài hoa; phong thái tài hoa; hào hoa phong nhã. Ví dụ : - 风华正茂 rất mực tao nhã. - 风华绝代 vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.
Ý nghĩa của 风华 khi là Danh từ
✪ tao nhã; phong nhã tài hoa; phong thái tài hoa; hào hoa phong nhã
风采和才华
- 风华正茂
- rất mực tao nhã
- 风华绝代
- vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风华
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 风华绝代
- vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.
- 风华正茂
- rất mực tao nhã
- 风华正茂 的 年纪
- đỉnh cao của cuộc sống.
- 他 的 文章 作风 朴实无华
- phong cách văn của anh ấy chân chất.
- 她 风华正茂 时 非常 富有
- Cô ấy rất giàu có vào thời kỳ đỉnh cao.
- 那 是 我 风华正茂 时 的 照片
- Đó là bức ảnh chụp tôi lúc thời kỳ hoàng kim.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风华
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风华 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm华›
风›