风华 fēnghuá

Từ hán việt: 【phong hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风华" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong hoa). Ý nghĩa là: tao nhã; phong nhã tài hoa; phong thái tài hoa; hào hoa phong nhã. Ví dụ : - rất mực tao nhã. - vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风华 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风华 khi là Danh từ

tao nhã; phong nhã tài hoa; phong thái tài hoa; hào hoa phong nhã

风采和才华

Ví dụ:
  • - 风华正茂 fēnghuázhèngmào

    - rất mực tao nhã

  • - 风华绝代 fēnghuájuédài

    - vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风华

  • - 暴风雪 bàofēngxuě 搏斗 bódòu

    - vật lộn cùng gió tuyết dữ dội

  • - shì 华尔街日报 huáěrjiērìbào

    - Đó là Wall Street Journal.

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 飞机 fēijī 风挡 fēngdǎng

    - thiết bị cản gió của máy bay

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý.

  • - 拖拉 tuōlā 作风 zuòfēng

    - tác phong lề mề

  • - kàn 风色 fēngsè

    - xem tình thế

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

  • - céng zài 爱德华 àidéhuá · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 审判 shěnpàn zhōng 出庭作证 chūtíngzuòzhèng

    - Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?

  • - 疾风 jífēng 迅雨 xùnyǔ

    - gió táp mưa sa.

  • - 癌症 áizhèng zài 风华正茂 fēnghuázhèngmào zhī shí 夺去 duóqù le de 生命 shēngmìng

    - Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.

  • - 这些 zhèxiē 大学生 dàxuésheng 风华正茂 fēnghuázhèngmào 令人 lìngrén 心爱 xīnài

    - Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.

  • - 风华绝代 fēnghuájuédài

    - vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.

  • - 风华正茂 fēnghuázhèngmào

    - rất mực tao nhã

  • - 风华正茂 fēnghuázhèngmào de 年纪 niánjì

    - đỉnh cao của cuộc sống.

  • - de 文章 wénzhāng 作风 zuòfēng 朴实无华 pǔshíwúhuá

    - phong cách văn của anh ấy chân chất.

  • - 风华正茂 fēnghuázhèngmào shí 非常 fēicháng 富有 fùyǒu

    - Cô ấy rất giàu có vào thời kỳ đỉnh cao.

  • - shì 风华正茂 fēnghuázhèngmào shí de 照片 zhàopiān

    - Đó là bức ảnh chụp tôi lúc thời kỳ hoàng kim.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风华

Hình ảnh minh họa cho từ 风华

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风华 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā , Huá , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPJ (人心十)
    • Bảng mã:U+534E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao