争议 zhēngyì

Từ hán việt: 【tranh nghị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "争议" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tranh nghị). Ý nghĩa là: tranh luận; tranh cãi; chối cãi, cuộc tranh luận; cuộc tranh chấp; sự tranh cãi. Ví dụ : - Cô ấy nói một số điều khá gây tranh cãi ở đó.. - “。 "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.. - 。 Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 争议 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 争议 khi là Động từ

tranh luận; tranh cãi; chối cãi

争论

Ví dụ:
  • - 刚才 gāngcái shuō 的话 dehuà 太有 tàiyǒu 争议性 zhēngyìxìng le

    - Cô ấy nói một số điều khá gây tranh cãi ở đó.

  • - 中国 zhōngguó mèng chéng le 本次 běncì 无可争议 wúkězhēngyì de 关键词 guānjiàncí

    - "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.

Ý nghĩa của 争议 khi là Danh từ

cuộc tranh luận; cuộc tranh chấp; sự tranh cãi

有争论的地方

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 即将 jíjiāng yào 解决 jiějué 彼此之间 bǐcǐzhījiān wèi shí 已久 yǐjiǔ de 金钱 jīnqián 争议 zhēngyì

    - Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.

  • - 这出 zhèchū 剧中 jùzhōng 没有 méiyǒu néng 引起争议 yǐnqǐzhēngyì de 情节 qíngjié

    - Không có tình tiết nào gây nên sự tranh cãi trong vở kịch này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 争议

A + 引起 + 争议

A gây nên tranh cãi

Ví dụ:
  • - yǒu 一个 yígè 项目 xiàngmù 引起 yǐnqǐ 很大 hěndà 争议 zhēngyì

    - Có một dự án rất gây tranh cãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争议

  • - 决死 juésǐ de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh sinh tử.

  • - 国际 guójì 干涉 gānshè 常常 chángcháng 引发 yǐnfā 争议 zhēngyì

    - Sự can thiệp quốc tế thường gây ra tranh cãi.

  • - 中国 zhōngguó mèng chéng le 本次 běncì 无可争议 wúkězhēngyì de 关键词 guānjiàncí

    - "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.

  • - 他们 tāmen 即将 jíjiāng yào 解决 jiějué 彼此之间 bǐcǐzhījiān wèi shí 已久 yǐjiǔ de 金钱 jīnqián 争议 zhēngyì

    - Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.

  • - 土地 tǔdì de 所有权 suǒyǒuquán yǒu 争议 zhēngyì

    - Quyền sở hữu đất đai đó đang có tranh chấp.

  • - 组织 zǔzhī 抗议 kàngyì 争取 zhēngqǔ 权益 quányì

    - Tổ chức phản đối để đòi quyền lợi.

  • - 裁判 cáipàn 结果 jiéguǒ 引起 yǐnqǐ le 争议 zhēngyì

    - Kết quả phán quyết gây ra tranh cãi.

  • - 注意力 zhùyìlì 缺失 quēshī zhèng 极具 jíjù 争议性 zhēngyìxìng

    - ADD là một chủ đề gây tranh cãi.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì 免不了 miǎnbùliǎo huì yǒu 争论 zhēnglùn

    - Cuộc họp lần này khó tránh khỏi tranh luận.

  • - duì 什么 shénme 而言 éryán 太有 tàiyǒu 争议性 zhēngyìxìng le

    - Quá tranh cãi để làm gì?

  • - 他们 tāmen zài 会议 huìyì shàng 争论 zhēnglùn

    - Họ tranh luận trong cuộc họp.

  • - 刚才 gāngcái shuō 的话 dehuà 太有 tàiyǒu 争议性 zhēngyìxìng le

    - Cô ấy nói một số điều khá gây tranh cãi ở đó.

  • - 仲裁 zhòngcái 人当 réndāng 调解人 tiáojiěrén 无法 wúfǎ 解决 jiějué shí bèi 指定 zhǐdìng 解决 jiějué 争议 zhēngyì de rén

    - Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.

  • - 这出 zhèchū 剧中 jùzhōng 没有 méiyǒu néng 引起争议 yǐnqǐzhēngyì de 情节 qíngjié

    - Không có tình tiết nào gây nên sự tranh cãi trong vở kịch này.

  • - de 言论 yánlùn 引发 yǐnfā le 争议 zhēngyì

    - Lời nói của anh ấy đã gây ra tranh cãi.

  • - 评论 pínglùn zhōng de 夸张 kuāzhāng 导致 dǎozhì le 争议 zhēngyì

    - Sự phóng đại trong bình luận dẫn đến những tranh cãi.

  • - 这次 zhècì 判决 pànjué 引起争议 yǐnqǐzhēngyì

    - Phán quyết lần này gây ra tranh cãi.

  • - de 行为 xíngwéi 有些 yǒuxiē 发骚 fāsāo 引起争议 yǐnqǐzhēngyì

    - Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.

  • - 锋利 fēnglì de 言辞 yáncí 引起 yǐnqǐ le 争议 zhēngyì

    - Những lời nói sắc bén đã gây tranh cãi.

  • - yǒu 一个 yígè 项目 xiàngmù 引起 yǐnqǐ 很大 hěndà 争议 zhēngyì

    - Có một dự án rất gây tranh cãi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 争议

Hình ảnh minh họa cho từ 争议

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao