Đọc nhanh: 争议 (tranh nghị). Ý nghĩa là: tranh luận; tranh cãi; chối cãi, cuộc tranh luận; cuộc tranh chấp; sự tranh cãi. Ví dụ : - 她刚才说的话太有争议性了 Cô ấy nói một số điều khá gây tranh cãi ở đó.. - “中国梦”成了本次无可争议的关键词。 "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.. - 他们即将要解决彼此之间为时已久的金钱争议。 Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
Ý nghĩa của 争议 khi là Động từ
✪ tranh luận; tranh cãi; chối cãi
争论
- 她 刚才 说 的话 太有 争议性 了
- Cô ấy nói một số điều khá gây tranh cãi ở đó.
- 中国 梦 成 了 本次 无可争议 的 关键词
- "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.
Ý nghĩa của 争议 khi là Danh từ
✪ cuộc tranh luận; cuộc tranh chấp; sự tranh cãi
有争论的地方
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 这出 剧中 没有 能 引起争议 的 情节
- Không có tình tiết nào gây nên sự tranh cãi trong vở kịch này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 争议
✪ A + 引起 + 争议
A gây nên tranh cãi
- 有 一个 项目 引起 很大 争议
- Có một dự án rất gây tranh cãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争议
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 国际 干涉 常常 引发 争议
- Sự can thiệp quốc tế thường gây ra tranh cãi.
- 中国 梦 成 了 本次 无可争议 的 关键词
- "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 那 土地 的 所有权 有 争议
- Quyền sở hữu đất đai đó đang có tranh chấp.
- 组织 抗议 以 争取 权益
- Tổ chức phản đối để đòi quyền lợi.
- 裁判 结果 引起 了 争议
- Kết quả phán quyết gây ra tranh cãi.
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 这次 会议 免不了 会 有 争论
- Cuộc họp lần này khó tránh khỏi tranh luận.
- 对 什么 而言 太有 争议性 了
- Quá tranh cãi để làm gì?
- 他们 在 会议 上 争论
- Họ tranh luận trong cuộc họp.
- 她 刚才 说 的话 太有 争议性 了
- Cô ấy nói một số điều khá gây tranh cãi ở đó.
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
- 这出 剧中 没有 能 引起争议 的 情节
- Không có tình tiết nào gây nên sự tranh cãi trong vở kịch này.
- 他 的 言论 引发 了 争议
- Lời nói của anh ấy đã gây ra tranh cãi.
- 评论 中 的 夸张 导致 了 争议
- Sự phóng đại trong bình luận dẫn đến những tranh cãi.
- 这次 判决 引起争议
- Phán quyết lần này gây ra tranh cãi.
- 他 的 行为 有些 发骚 , 引起争议
- Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.
- 锋利 的 言辞 引起 了 争议
- Những lời nói sắc bén đã gây tranh cãi.
- 有 一个 项目 引起 很大 争议
- Có một dự án rất gây tranh cãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
议›