Đọc nhanh: 无争议 (vô tranh nghị). Ý nghĩa là: Đã được chấp nhận, không đối nghịch.
Ý nghĩa của 无争议 khi là Danh từ
✪ Đã được chấp nhận
accepted
✪ không đối nghịch
uncontroversial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无争议
- 国际 干涉 常常 引发 争议
- Sự can thiệp quốc tế thường gây ra tranh cãi.
- 无可争辩 的 事实
- sự thực không tranh cãi nữa.
- 他 对 无聊 的 会议 厌烦
- Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.
- 这场 战争 结下 了 无数 的 冤仇
- Cuộc chiến này gây ra vô số mối hận thù.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 战争 带来 无数 罪恶
- Chiến tranh mang lại vô số tội ác.
- 战争 吞噬 了 无数 生命
- Chiến tranh đã cướp đi vô số sinh mạng.
- 战争 带来 了 无尽 的 祸殃
- Chiến tranh mang đến vô vàn tai họa.
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 中国 梦 成 了 本次 无可争议 的 关键词
- "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 那 土地 的 所有权 有 争议
- Quyền sở hữu đất đai đó đang có tranh chấp.
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
- 裁判 结果 引起 了 争议
- Kết quả phán quyết gây ra tranh cãi.
- 矛盾 的 斗争 无所不在
- sự đấu tranh của mâu thuẫn chỗ nào cũng có.
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 无可 訾议
- không thể bới móc
- 无可非议
- không thể chê trách.
- 这次 会议 免不了 会 有 争论
- Cuộc họp lần này khó tránh khỏi tranh luận.
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无争议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无争议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
无›
议›