争端 zhēngduān

Từ hán việt: 【tranh đoan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "争端" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tranh đoan). Ý nghĩa là: tranh chấp; tranh đoan. Ví dụ : - tranh chấp quốc tế.. - xoá bỏ tranh chấp.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 争端 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 争端 khi là Động từ

tranh chấp; tranh đoan

引起争执的事由

Ví dụ:
  • - 国际争端 guójìzhēngduān

    - tranh chấp quốc tế.

  • - 消除 xiāochú 争端 zhēngduān

    - xoá bỏ tranh chấp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争端

  • - 抗暴 kàngbào 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh chống bạo lực.

  • - 阶级斗争 jiējídòuzhēng

    - đấu tranh giai cấp

  • - 惨烈 cǎnliè de 斗争 dòuzhēng

    - cuộc đấu tranh mãnh liệt

  • - 决死 juésǐ de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh sinh tử.

  • - 飞机 fēijī cóng 云端 yúnduān 飞来 fēilái

    - máy bay từ trong mây bay ra.

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

  • - 边界争端 biānjièzhēngduān

    - tranh chấp biên giới

  • - 消除 xiāochú 争端 zhēngduān

    - xoá bỏ tranh chấp.

  • - 那霸 nàbà 到处 dàochù 挑起 tiǎoqǐ 争端 zhēngduān

    - Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.

  • - 国际争端 guójìzhēngduān

    - tranh chấp quốc tế.

  • - 争端 zhēngduān 肇自 zhàozì 误解 wùjiě

    - Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.

  • - 沉着 chénzhuó 解决 jiějué le 争端 zhēngduān

    - Cô ấy đã giải quyết xung đột một cách bình tĩnh.

  • - 介入 jièrù 他们 tāmen 两人 liǎngrén 之间 zhījiān de 争端 zhēngduān

    - không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.

  • - 谈判 tánpàn 双方 shuāngfāng zhèng 寻求 xúnqiú 和平解决 hépíngjiějué 争端 zhēngduān de 办法 bànfǎ

    - Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.

  • - 从中 cóngzhōng 斡旋 wòxuán 解决 jiějué 两方 liǎngfāng 争端 zhēngduān

    - đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.

  • - 他们 tāmen 卷入 juǎnrù le 一场 yīchǎng 复杂 fùzá de 争端 zhēngduān

    - Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 和解 héjiě 这个 zhègè 争端 zhēngduān

    - Chúng ta cần hòa giải cuộc tranh chấp này.

  • - 公司 gōngsī 私立 sīlì 公堂 gōngtáng 解决 jiějué 争端 zhēngduān

    - Công ty tự lập công đường để giải quyết tranh chấp.

  • - 无端 wúduān 攻击 gōngjī

    - Cô ấy vô cớ công kích tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 争端

Hình ảnh minh họa cho từ 争端

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao