Đọc nhanh: 有争议产权 (hữu tranh nghị sản quyền). Ý nghĩa là: Quyền Sở Hữu Vướng Mắc (Cloud on title).
Ý nghĩa của 有争议产权 khi là Danh từ
✪ Quyền Sở Hữu Vướng Mắc (Cloud on title)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有争议产权
- 版权所有 , 翻印必究
- đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
- 产品 有 缺陷
- Sản phẩm có khuyết điểm.
- 突变体 由 突变 而 产生 的 一种 新 个体 、 新 有机体 或者 新种
- 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 我 没有 权利 参加 这个 会议
- Tôi không có quyền tham dự cuộc họp này.
- 那 土地 的 所有权 有 争议
- Quyền sở hữu đất đai đó đang có tranh chấp.
- 组织 抗议 以 争取 权益
- Tổ chức phản đối để đòi quyền lợi.
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 这次 会议 免不了 会 有 争论
- Cuộc họp lần này khó tránh khỏi tranh luận.
- 对 什么 而言 太有 争议性 了
- Quá tranh cãi để làm gì?
- 她 刚才 说 的话 太有 争议性 了
- Cô ấy nói một số điều khá gây tranh cãi ở đó.
- 琼斯 有 这块 土地 的 产权 吗 ?
- Jones có quyền sở hữu đất không?
- 这家 公司 有 该 产品 的 专利权
- Công ty này có quyền độc quyền với sản phẩm này.
- 他们 拥有 这个 产品 的 专利权
- Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.
- 这出 剧中 没有 能 引起争议 的 情节
- Không có tình tiết nào gây nên sự tranh cãi trong vở kịch này.
- 他 的 行为 有些 发骚 , 引起争议
- Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.
- 新 产品 具有 强劲 的 竞争力
- Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.
- 有 一个 项目 引起 很大 争议
- Có một dự án rất gây tranh cãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有争议产权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有争议产权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
产›
有›
权›
议›