丢失 diūshī

Từ hán việt: 【đâu thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丢失" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đâu thất). Ý nghĩa là: mất; thất lạc; đánh rớt. Ví dụ : - 。 Tiểu Hoa đang tìm kiếm chiếc bút bị mất.. - 。 Cô ấy làm mất điện thoại ở nhà ga.. -

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丢失 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 丢失 khi là Động từ

mất; thất lạc; đánh rớt

遗失

Ví dụ:
  • - 小华 xiǎohuá zài 寻找 xúnzhǎo 丢失 diūshī de 钢笔 gāngbǐ

    - Tiểu Hoa đang tìm kiếm chiếc bút bị mất.

  • - zài 车站 chēzhàn 丢失 diūshī le 手机 shǒujī

    - Cô ấy làm mất điện thoại ở nhà ga.

  • - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • - 小心 xiǎoxīn 丢失 diūshī le 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy vô tình làm mất chìa khóa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丢失

A + 把 + B + 丢失了

A làm mất B

Ví dụ:
  • - 钱包 qiánbāo 丢失 diūshī le

    - Cô ấy đã làm mất ví.

  • - 护照 hùzhào 丢失 diūshī le

    - Tôi đã làm mất hộ chiếu.

  • - 司机 sījī 行李 xínglǐ 丢失 diūshī le

    - Tài xế đã làm mất hành lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 丢失 với từ khác

迷失 vs 丢失

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ biểu thị mất đi những thứ vốn có.
- Đều có thể mang tân ngữ.
Khác:
- "" thường kết hợp với phương hướng, đường xá.
"" thường đi với người, vật phẩm ...
- "" dùng trong văn viết.
"" dùng cho cả văn viết và khẩu ngữ.

丢 vs 失 vs 丢失

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có thể đi kèm với danh từ cụ thể làm tân ngữ.
Khác:
- "" là ngữ tố, còn có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành một cụm cố định, ví dụ như ","....
"" và "" không có cách sử dụng này.

失去 vs 丢失 vs 遗失

Giải thích:

Các đối tượng "" có thể là những thứ trừu tượng.
Đối tượng của "" và "" là những sự vật cụ thể chứ không phải những sự vật trừu tượng.

遗失 vs 丢失

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "" chủ yếu được dùng trong văn viết, còn "" hoặc "" thường được dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢失

  • - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • - 护照 hùzhào 丢失 diūshī le

    - Tôi đã làm mất hộ chiếu.

  • - 系统 xìtǒng 崩溃 bēngkuì 导致 dǎozhì 数据 shùjù 丢失 diūshī

    - Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.

  • - 银行卡 yínhángkǎ diū le 应该 yīnggāi 迅速 xùnsù 银行 yínháng 挂失 guàshī

    - Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.

  • - 不幸 bùxìng 丢失 diūshī le 钱包 qiánbāo

    - Tôi không may làm mất ví.

  • - 无法 wúfǎ 找到 zhǎodào 丢失 diūshī de 钥匙 yàoshi

    - Cô ấy không thể tìm thấy chìa khóa bị mất.

  • - 丢失 diūshī 驾照 jiàzhào 赶紧 gǎnjǐn 补办 bǔbàn

    - Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.

  • - 失主 shīzhǔ 找到 zhǎodào 丢失 diūshī de 物品 wùpǐn

    - Người mất đã tìm thấy đồ vật bị mất.

  • - qióng zhǎo 丢失 diūshī de shū

    - Cô ấy cố gắng tìm lại cuốn sách bị mất.

  • - 单据 dānjù de 编号 biānhào 丢失 diūshī le

    - Số hiệu của chứng từ đã mất.

  • - bié 为了 wèile 丢失 diūshī 一支 yīzhī jiù 这样 zhèyàng 大惊小怪 dàjīngxiǎoguài

    - Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.

  • - 小心 xiǎoxīn 丢失 diūshī le 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy vô tình làm mất chìa khóa.

  • - 司机 sījī 行李 xínglǐ 丢失 diūshī le

    - Tài xế đã làm mất hành lý.

  • - 查找 cházhǎo 丢失 diūshī de 文件 wénjiàn

    - tìm kiếm văn kiện bị mất.

  • - 寻找 xúnzhǎo 丢失 diūshī de 钥匙 yàoshi

    - Anh ta đi tìm chiếc chìa khóa bị mất.

  • - zài zhǎo 丢失 diūshī de 钥匙 yàoshi

    - Tôi đang tìm chìa khóa bị mất.

  • - zài 车站 chēzhàn 丢失 diūshī le 手机 shǒujī

    - Cô ấy làm mất điện thoại ở nhà ga.

  • - 丢失 diūshī le 重要 zhòngyào 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy mất chìa khoá quan trọng.

  • - 丢失 diūshī le zhāng 单据 dānjù

    - Tôi làm mất tờ biên lai rồi.

  • - 丢失 diūshī le de 身份 shēnfèn

    - Tôi đã làm mất thẻ căn cước của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丢失

Hình ảnh minh họa cho từ 丢失

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), triệt 丿 (+5 nét)
    • Pinyin: Diū
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGI (竹土戈)
    • Bảng mã:U+4E22
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao