迷失 míshī

Từ hán việt: 【mê thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迷失" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mê thất). Ý nghĩa là: mất phương hướng; lạc đường; lạc. Ví dụ : - 。 lạc đường.. - 。 lạc mất phương hướng.. - 。 giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迷失 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 迷失 khi là Động từ

mất phương hướng; lạc đường; lạc

弄不清;走错 (方向、道路等)

Ví dụ:
  • - 迷失 míshī 路径 lùjìng

    - lạc đường.

  • - 迷失方向 míshīfāngxiàng

    - lạc mất phương hướng.

  • - zài 森林 sēnlín 迷失方向 míshīfāngxiàng 很难 hěnnán 找到 zhǎodào 出路 chūlù

    - giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.

  • - zài 山里 shānlǐ 迷失 míshī le 方向 fāngxiàng

    - Tôi bị mất phương hướng trong núi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 迷失 với từ khác

迷失 vs 丢失

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷失

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - Anh ấy tai trái không nghe được.

  • - 飞机 fēijī 失事 shīshì

    - tai nạn máy bay.

  • - 今年 jīnnián 芒果 mángguǒ 失收 shīshōu

    - mãng cầu năm nay thất mùa

  • - 森林 sēnlín 濒临 bīnlín 消失 xiāoshī

    - Rừng gần như biến mất.

  • - 迷失 míshī zài 森林 sēnlín

    - Cô ấy bị lạc trong rừng.

  • - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • - wèi 失去 shīqù 工作 gōngzuò ér 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy đau lòng vì mất việc.

  • - 战争 zhànzhēng 创伤 chuāngshāng 不会 búhuì 消失 xiāoshī

    - Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.

  • - 求签 qiúqiān ( 迷信 míxìn )

    - Rút quẻ; xin xăm (mê tín).

  • - 迷失 míshī 路径 lùjìng

    - lạc đường.

  • - 迷失方向 míshīfāngxiàng

    - lạc mất phương hướng.

  • - 色欲 sèyù ràng 迷失 míshī 自己 zìjǐ

    - Dục vọng làm anh ấy lạc lối.

  • - 欲望 yùwàng ràng 迷失 míshī le 自己 zìjǐ

    - Tham vọng khiến anh ta lạc mất chính mình.

  • - duì 我们 wǒmen de 警告 jǐnggào 充耳不闻 chōngěrbùwén 结果 jiéguǒ 迷失 míshī le 方向 fāngxiàng

    - Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.

  • - zài 森林 sēnlín 迷失方向 míshīfāngxiàng 很难 hěnnán 找到 zhǎodào 出路 chūlù

    - giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.

  • - 太浓 tàinóng le 所以 suǒyǐ 迷失方向 míshīfāngxiàng

    - Sương mù quá dày đặc nên tôi bị lạc mất phương hướng.

  • - zài 山里 shānlǐ 迷失 míshī le 方向 fāngxiàng

    - Tôi bị mất phương hướng trong núi.

  • - 我们 wǒmen 迷失 míshī zài 这条 zhètiáo 路径 lùjìng shàng

    - Chúng tôi đã lạc trên con đường này.

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迷失

Hình ảnh minh họa cho từ 迷失

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao