Đọc nhanh: 迷失 (mê thất). Ý nghĩa là: mất phương hướng; lạc đường; lạc. Ví dụ : - 迷失路径。 lạc đường.. - 迷失方向。 lạc mất phương hướng.. - 在大森林里迷失方向,很难找到出路。 giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.
Ý nghĩa của 迷失 khi là Động từ
✪ mất phương hướng; lạc đường; lạc
弄不清;走错 (方向、道路等)
- 迷失 路径
- lạc đường.
- 迷失方向
- lạc mất phương hướng.
- 在 大 森林 里 迷失方向 , 很难 找到 出路
- giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.
- 我 在 山里 迷失 了 方向
- Tôi bị mất phương hướng trong núi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 迷失 với từ khác
✪ 迷失 vs 丢失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷失
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 迷失 路径
- lạc đường.
- 迷失方向
- lạc mất phương hướng.
- 色欲 让 他 迷失 自己
- Dục vọng làm anh ấy lạc lối.
- 欲望 让 他 迷失 了 自己
- Tham vọng khiến anh ta lạc mất chính mình.
- 她 对 我们 的 警告 充耳不闻 , 结果 迷失 了 方向
- Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.
- 在 大 森林 里 迷失方向 , 很难 找到 出路
- giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.
- 雾 太浓 了 所以 我 迷失方向
- Sương mù quá dày đặc nên tôi bị lạc mất phương hướng.
- 我 在 山里 迷失 了 方向
- Tôi bị mất phương hướng trong núi.
- 我们 迷失 在 这条 路径 上
- Chúng tôi đã lạc trên con đường này.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迷失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
迷›