Đọc nhanh: 丢失通知书 (đâu thất thông tri thư). Ý nghĩa là: Giấy báo thất lạc.
Ý nghĩa của 丢失通知书 khi là Danh từ
✪ Giấy báo thất lạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢失通知书
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 她 知书达理
- Cô ấy thông thư văn hiểu lý lẽ.
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 书面通知
- thông báo bằng văn bản.
- 银行卡 丢 了 应该 迅速 去 银行 挂失
- Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 我 不幸 丢失 了 钱包
- Tôi không may làm mất ví.
- 没有 进一步 的 认知 缺失
- Không bị mất nhận thức nữa.
- 读书 的 收获 不仅 是 知识
- Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến thức.
- 这 本书 在 全国 很 周知
- Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.
- 录取 通知书
- Giấy gọi nhập học
- 她 穷 找 丢失 的 书
- Cô ấy cố gắng tìm lại cuốn sách bị mất.
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 我 在 等待 录取 通知书
- Tôi đang chờ giấy báo trúng tuyển.
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丢失通知书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢失通知书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
书›
失›
知›
通›