遗失 yíshī

Từ hán việt: 【di thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遗失" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (di thất). Ý nghĩa là: làm mất; bỏ mất; đánh rơi; rơi mất. Ví dụ : - 。 Tôi đã làm mất điện thoại của mình.. - 。 Anh ấy đã làm mất tài liệu quan trọng.. - 。 Tôi đã làm mất ví ở công viên.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遗失 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 遗失 khi là Động từ

làm mất; bỏ mất; đánh rơi; rơi mất

遗落丢失

Ví dụ:
  • - 遗失 yíshī le de 手机 shǒujī

    - Tôi đã làm mất điện thoại của mình.

  • - 遗失 yíshī le 重要 zhòngyào de 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đã làm mất tài liệu quan trọng.

  • - zài 公园 gōngyuán 遗失 yíshī le 钱包 qiánbāo

    - Tôi đã làm mất ví ở công viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 遗失 với từ khác

失去 vs 丢失 vs 遗失

遗失 vs 丢失

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗失

  • - 飞机 fēijī 失事 shīshì

    - tai nạn máy bay.

  • - 克复 kèfù 失地 shīdì

    - giành lại những vùng đất bị mất.

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • - wèi 失去 shīqù 工作 gōngzuò ér 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy đau lòng vì mất việc.

  • - 战争 zhànzhēng 创伤 chuāngshāng 不会 búhuì 消失 xiāoshī

    - Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.

  • - 可怜 kělián 失去 shīqù 双亲 shuāngqīn de 孩子 háizi

    - Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.

  • - duì de 失败 shībài 表示遗憾 biǎoshìyíhàn

    - Tôi bày tỏ sự tiếc nuối về thất bại của anh ấy.

  • - 失去 shīqù 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 令人遗憾 lìngrényíhàn

    - Việc mất việc là một điều đáng tiếc.

  • - 这次 zhècì 失败 shībài shì 最大 zuìdà de 遗憾 yíhàn

    - Thất bại này là tiếc nuối lớn nhất của anh ấy.

  • - 失去机会 shīqùjīhuì shì 终生 zhōngshēng de 遗憾 yíhàn

    - Mất cơ hội là tiếc nuối cả đời của tôi.

  • - 经常 jīngcháng 遗失 yíshī 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy thường xuyên đánh mất chìa khóa.

  • - 清查 qīngchá 库存 kùcún 物资 wùzī yào 照册 zhàocè 仔细 zǐxì 核对 héduì 不准 bùzhǔn shāo yǒu 遗漏 yílòu 疏失 shūshī

    - kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.

  • - wèi 寻回 xúnhuí 遗失 yíshī de 手镯 shǒuzhuó 提出 tíchū 酬金 chóujīn 答谢 dáxiè

    - Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.

  • - zài 公园 gōngyuán 遗失 yíshī le 钱包 qiánbāo

    - Tôi đã làm mất ví ở công viên.

  • - qǐng 恢复 huīfù 遗失 yíshī de 账户 zhànghù 信息 xìnxī

    - Vui lòng khôi phục thông tin tài khoản bị mất.

  • - 遗失 yíshī le de 手机 shǒujī

    - Tôi đã làm mất điện thoại của mình.

  • - 遗失 yíshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng yǒu le 着落 zhuóluò le

    - hành lý bị mất đã có manh mối rồi.

  • - 遗失 yíshī le 重要 zhòngyào de 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đã làm mất tài liệu quan trọng.

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遗失

Hình ảnh minh họa cho từ 遗失

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9057
    • Tần suất sử dụng:Rất cao