Đọc nhanh: 遗失 (di thất). Ý nghĩa là: làm mất; bỏ mất; đánh rơi; rơi mất. Ví dụ : - 我遗失了我的手机。 Tôi đã làm mất điện thoại của mình.. - 他遗失了重要的文件。 Anh ấy đã làm mất tài liệu quan trọng.. - 我在公园里遗失了钱包。 Tôi đã làm mất ví ở công viên.
Ý nghĩa của 遗失 khi là Động từ
✪ làm mất; bỏ mất; đánh rơi; rơi mất
遗落丢失
- 我 遗失 了 我 的 手机
- Tôi đã làm mất điện thoại của mình.
- 他 遗失 了 重要 的 文件
- Anh ấy đã làm mất tài liệu quan trọng.
- 我 在 公园 里 遗失 了 钱包
- Tôi đã làm mất ví ở công viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 遗失 với từ khác
✪ 失去 vs 丢失 vs 遗失
✪ 遗失 vs 丢失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗失
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 我 对 他 的 失败 表示遗憾
- Tôi bày tỏ sự tiếc nuối về thất bại của anh ấy.
- 失去 工作 非常 令人遗憾
- Việc mất việc là một điều đáng tiếc.
- 这次 失败 是 他 最大 的 遗憾
- Thất bại này là tiếc nuối lớn nhất của anh ấy.
- 失去机会 是 我 终生 的 遗憾
- Mất cơ hội là tiếc nuối cả đời của tôi.
- 他 经常 遗失 钥匙
- Anh ấy thường xuyên đánh mất chìa khóa.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 她 为 寻回 遗失 的 手镯 提出 以 酬金 答谢
- Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.
- 我 在 公园 里 遗失 了 钱包
- Tôi đã làm mất ví ở công viên.
- 请 恢复 遗失 的 账户 信息
- Vui lòng khôi phục thông tin tài khoản bị mất.
- 我 遗失 了 我 的 手机
- Tôi đã làm mất điện thoại của mình.
- 遗失 的 行李 已经 有 了 着落 了
- hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
- 他 遗失 了 重要 的 文件
- Anh ấy đã làm mất tài liệu quan trọng.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
遗›