Đọc nhanh: 丢魂失魄 (đâu hồn thất phách). Ý nghĩa là: mất trí; quẫn trí.
Ý nghĩa của 丢魂失魄 khi là Thành ngữ
✪ mất trí; quẫn trí
形容心神不定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢魂失魄
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 我 把 护照 丢失 了
- Tôi đã làm mất hộ chiếu.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 银行卡 丢 了 应该 迅速 去 银行 挂失
- Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.
- 我 不幸 丢失 了 钱包
- Tôi không may làm mất ví.
- 她 无法 找到 丢失 的 钥匙
- Cô ấy không thể tìm thấy chìa khóa bị mất.
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 他 的 魂 丢 了 似的
- Hồn anh ta như mất luôn rồi.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 失主 找到 丢失 的 物品
- Người mất đã tìm thấy đồ vật bị mất.
- 她 穷 找 丢失 的 书
- Cô ấy cố gắng tìm lại cuốn sách bị mất.
- 单据 的 编号 丢失 了
- Số hiệu của chứng từ đã mất.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 他 不 小心 丢失 了 钥匙
- Anh ấy vô tình làm mất chìa khóa.
- 司机 把 行李 丢失 了
- Tài xế đã làm mất hành lý.
- 查找 丢失 的 文件
- tìm kiếm văn kiện bị mất.
- 他 寻找 丢失 的 钥匙
- Anh ta đi tìm chiếc chìa khóa bị mất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丢魂失魄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢魂失魄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
失›
魂›
魄›