Đọc nhanh: 找出 (trảo xuất). Ý nghĩa là: để tìm, tìm kiếm. Ví dụ : - 你得找出 Bạn phải tìm ra một điều
Ý nghĩa của 找出 khi là Động từ
✪ để tìm
to find
- 你 得 找出
- Bạn phải tìm ra một điều
✪ tìm kiếm
to search out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找出
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 找出 上次 的 截图
- Tìm ảnh chụp màn hình đã lưu trước đó.
- 他 还 没 找到 出路
- Anh ấy chưa tìm được lối thoát.
- 我 终于 找到 了 出路
- Cuối cùng tôi đã tìm được lối thoát.
- 公司 一直 在 找出路
- Công ty luôn tìm kiếm đầu ra.
- 他 找到 了 好 的 出路
- Anh ấy đã tìm được tiền đồ tốt.
- 那本书 , 你 找 出来 了 吗 ?
- Quyển sách ấy bạn tìm ra chưa?
- 找出 穆斯林 的 乔治 · 华盛顿
- George Washington Hồi giáo là ai?
- 找出 犯错误 的 原因 , 避免 再犯 类似 的 错误
- Tìm ra nguyên nhân của sự sai lầm, để tránh những sai lầm tương tự.
- 找出 周围 事变 的 内部联系 , 作为 我们 行动 的 向导
- tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.
- 认真 分析 , 找出 关节
- phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra
- 找出 错误 并 解决
- Tìm ra lỗi sai và sửa nó.
- 找到 最近 的 出口 逃生
- Tìm lối ra gần nhất để thoát thân.
- 我们 要 努力 找出 问题 的 所以
- Chúng tôi cố gắng tìm nguyên nhân của vấn đề.
- 你 得 找出
- Bạn phải tìm ra một điều
- 我们 要 找出 错误
- Chúng ta cần phải tìm ra lỗi sai.
- 我们 出去 找点 好喝 的
- Chúng ta đi tìm thứ gì đó ngon để uống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 找出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 找出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
找›