找出 zhǎo chū

Từ hán việt: 【trảo xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "找出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trảo xuất). Ý nghĩa là: để tìm, tìm kiếm. Ví dụ : - Bạn phải tìm ra một điều

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 找出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 找出 khi là Động từ

để tìm

to find

Ví dụ:
  • - 找出 zhǎochū

    - Bạn phải tìm ra một điều

tìm kiếm

to search out

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找出

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 可以 kěyǐ 接近 jiējìn sài 百味 bǎiwèi 找出 zhǎochū diǎn 丑闻 chǒuwén

    - Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.

  • - 走进 zǒujìn 卧室 wòshì 翻箱倒箧 fānxiāngdǎoqiè 找出 zhǎochū 一份 yīfèn 古藤 gǔténg 树叶 shùyè 制成 zhìchéng de 手卷 shǒujuàn

    - Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.

  • - 出车 chūchē shí 老张 lǎozhāng 总是 zǒngshì zhǎo 老工人 lǎogōngrén 搭班 dābān 装卸车 zhuāngxièchē 时助 shízhù 他们 tāmen 一臂之力 yībìzhīlì

    - khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.

  • - 找出 zhǎochū 上次 shàngcì de 截图 jiétú

    - Tìm ảnh chụp màn hình đã lưu trước đó.

  • - hái méi 找到 zhǎodào 出路 chūlù

    - Anh ấy chưa tìm được lối thoát.

  • - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le 出路 chūlù

    - Cuối cùng tôi đã tìm được lối thoát.

  • - 公司 gōngsī 一直 yìzhí zài 找出路 zhǎochūlù

    - Công ty luôn tìm kiếm đầu ra.

  • - 找到 zhǎodào le hǎo de 出路 chūlù

    - Anh ấy đã tìm được tiền đồ tốt.

  • - 那本书 nàběnshū zhǎo 出来 chūlái le ma

    - Quyển sách ấy bạn tìm ra chưa?

  • - 找出 zhǎochū 穆斯林 mùsīlín de 乔治 qiáozhì · 华盛顿 huáshèngdùn

    - George Washington Hồi giáo là ai?

  • - 找出 zhǎochū 犯错误 fàncuòwù de 原因 yuányīn 避免 bìmiǎn 再犯 zàifàn 类似 lèisì de 错误 cuòwù

    - Tìm ra nguyên nhân của sự sai lầm, để tránh những sai lầm tương tự.

  • - 找出 zhǎochū 周围 zhōuwéi 事变 shìbiàn de 内部联系 nèibùliánxì 作为 zuòwéi 我们 wǒmen 行动 xíngdòng de 向导 xiàngdǎo

    - tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.

  • - 认真 rènzhēn 分析 fēnxī 找出 zhǎochū 关节 guānjié

    - phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra

  • - 找出 zhǎochū 错误 cuòwù bìng 解决 jiějué

    - Tìm ra lỗi sai và sửa nó.

  • - 找到 zhǎodào 最近 zuìjìn de 出口 chūkǒu 逃生 táoshēng

    - Tìm lối ra gần nhất để thoát thân.

  • - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 找出 zhǎochū 问题 wèntí de 所以 suǒyǐ

    - Chúng tôi cố gắng tìm nguyên nhân của vấn đề.

  • - 找出 zhǎochū

    - Bạn phải tìm ra một điều

  • - 我们 wǒmen yào 找出 zhǎochū 错误 cuòwù

    - Chúng ta cần phải tìm ra lỗi sai.

  • - 我们 wǒmen 出去 chūqù 找点 zhǎodiǎn 好喝 hǎohē de

    - Chúng ta đi tìm thứ gì đó ngon để uống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 找出

Hình ảnh minh họa cho từ 找出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 找出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Zhǎo
    • Âm hán việt: Hoa , Qua , Trảo
    • Nét bút:一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QI (手戈)
    • Bảng mã:U+627E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao