走失 zǒushī

Từ hán việt: 【tẩu thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "走失" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu thất). Ý nghĩa là: lạc đường; bị lạc, biến dạng; sai; chệch. Ví dụ : - 。 đứa bé bị lạc rồi.. - 。 Hôm trước nhà anh ấy bị lạc mất một con dê.. - 。 dịch sai ý nguyên bản

Xem ý nghĩa và ví dụ của 走失 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 走失 khi là Động từ

lạc đường; bị lạc

(人或家畜) 出去后迷了路,回不到原地,因而不知下落

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 走失 zǒushī le

    - đứa bé bị lạc rồi.

  • - 前天 qiántiān 他家 tājiā 走失 zǒushī le 一只 yīzhī yáng

    - Hôm trước nhà anh ấy bị lạc mất một con dê.

biến dạng; sai; chệch

改变或失去 (原样)

Ví dụ:
  • - 译文 yìwén 走失 zǒushī 原意 yuányì

    - dịch sai ý nguyên bản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走失

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - tai trái không nghe được.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - Anh ấy tai trái không nghe được.

  • - 飞机 fēijī 失事 shīshì

    - tai nạn máy bay.

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 克复 kèfù 失地 shīdì

    - giành lại những vùng đất bị mất.

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • - 今年 jīnnián 芒果 mángguǒ 失收 shīshōu

    - mãng cầu năm nay thất mùa

  • - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • - 衔枚疾走 xiánméijízǒu

    - ngậm tăm đi vội.

  • - 译文 yìwén 走失 zǒushī 原意 yuányì

    - dịch sai ý nguyên bản

  • - chèn 张皇失措 zhānghuángshīcuò de 当儿 dāngér 急忙 jímáng 走开 zǒukāi 三步并作两步 sānbùbìngzuòliǎngbù 登上 dēngshàng 画室 huàshì de 楼梯 lóutī

    - Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang

  • - 窃贼 qièzéi 失火 shīhuǒ de 仓库 cāngkù de 货物 huòwù dōu 偷走 tōuzǒu le

    - Kẻ trộm đã lấy cắp toàn bộ hàng hóa trong kho bị cháy.

  • - 前天 qiántiān 他家 tājiā 走失 zǒushī le 一只 yīzhī yáng

    - Hôm trước nhà anh ấy bị lạc mất một con dê.

  • - 孩子 háizi 走失 zǒushī le

    - đứa bé bị lạc rồi.

  • - 那个 nàgè 走失 zǒushī de 孩子 háizi 至今 zhìjīn 下落不明 xiàluòbùmíng

    - Hiện vẫn chưa xác định được tung tích của đứa trẻ mất tích.

  • - 警察 jǐngchá 帮助 bāngzhù 寻找 xúnzhǎo 走失 zǒushī de rén

    - Cảnh sát giúp tìm kiếm người bị lạc.

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 走失

Hình ảnh minh họa cho từ 走失

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao