Đọc nhanh: 走失 (tẩu thất). Ý nghĩa là: lạc đường; bị lạc, biến dạng; sai; chệch. Ví dụ : - 孩子走失了。 đứa bé bị lạc rồi.. - 前天他家走失了一只羊。 Hôm trước nhà anh ấy bị lạc mất một con dê.. - 译文走失原意。 dịch sai ý nguyên bản
Ý nghĩa của 走失 khi là Động từ
✪ lạc đường; bị lạc
(人或家畜) 出去后迷了路,回不到原地,因而不知下落
- 孩子 走失 了
- đứa bé bị lạc rồi.
- 前天 他家 走失 了 一只 羊
- Hôm trước nhà anh ấy bị lạc mất một con dê.
✪ biến dạng; sai; chệch
改变或失去 (原样)
- 译文 走失 原意
- dịch sai ý nguyên bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走失
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 译文 走失 原意
- dịch sai ý nguyên bản
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 窃贼 把 失火 的 仓库 里 的 货物 都 偷走 了
- Kẻ trộm đã lấy cắp toàn bộ hàng hóa trong kho bị cháy.
- 前天 他家 走失 了 一只 羊
- Hôm trước nhà anh ấy bị lạc mất một con dê.
- 孩子 走失 了
- đứa bé bị lạc rồi.
- 那个 走失 的 孩子 至今 下落不明
- Hiện vẫn chưa xác định được tung tích của đứa trẻ mất tích.
- 警察 帮助 寻找 走失 的 人
- Cảnh sát giúp tìm kiếm người bị lạc.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
走›