Đọc nhanh: 丢手 (đâu thủ). Ý nghĩa là: bỏ mặc; buông trôi; buông xuôi. Ví dụ : - 丢手不干 bỏ mặc không làm.
Ý nghĩa của 丢手 khi là Động từ
✪ bỏ mặc; buông trôi; buông xuôi
放开不管
- 丢手 不干
- bỏ mặc không làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢手
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 我 弟弟 让 我 丢脸
- Em trai làm tôi mất mặt.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 丢手 不干
- bỏ mặc không làm.
- 手机 丢 在 出租车 上
- Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.
- 她 丢 了 一只 手表
- Cô ấy làm mất một cái đồng hồ.
- 我 弄 丢 了 我 的 手机
- Tôi làm mất điện thoại của mình.
- 我 的 手机 绝对 丢 不了
- Điện thoại của tôi tuyệt đối không thể mất.
- 她 在 车站 丢失 了 手机
- Cô ấy làm mất điện thoại ở nhà ga.
- 这种 事 趁早 丢开 手
- việc này nên buông sớm đi.
- 我 的 手机 丢 了
- Điện thoại của tôi mất rồi.
- 手机 怎么 丢得 了 ?
- Làm sao để mất điện thoại được?
- 我 丢掉 了 我 的 手机
- Tôi đã làm mất điện thoại của mình.
- 我 在 公共 上 丢 了 手机
- Tôi bị rơi mất điện thoại trên xe buýt.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丢手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
手›