丢手 diū shǒu

Từ hán việt: 【đâu thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丢手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đâu thủ). Ý nghĩa là: bỏ mặc; buông trôi; buông xuôi. Ví dụ : - bỏ mặc không làm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丢手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丢手 khi là Động từ

bỏ mặc; buông trôi; buông xuôi

放开不管

Ví dụ:
  • - 丢手 diūshǒu 不干 bùgàn

    - bỏ mặc không làm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢手

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 弟弟 dìdì ràng 丢脸 diūliǎn

    - Em trai làm tôi mất mặt.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 拳击手 quánjīshǒu 尼克 níkè

    - Võ sĩ này tên là Nick.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - 丢手 diūshǒu 不干 bùgàn

    - bỏ mặc không làm.

  • - 手机 shǒujī diū zài 出租车 chūzūchē shàng

    - Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.

  • - diū le 一只 yīzhī 手表 shǒubiǎo

    - Cô ấy làm mất một cái đồng hồ.

  • - nòng diū le de 手机 shǒujī

    - Tôi làm mất điện thoại của mình.

  • - de 手机 shǒujī 绝对 juéduì diū 不了 bùliǎo

    - Điện thoại của tôi tuyệt đối không thể mất.

  • - zài 车站 chēzhàn 丢失 diūshī le 手机 shǒujī

    - Cô ấy làm mất điện thoại ở nhà ga.

  • - 这种 zhèzhǒng shì 趁早 chènzǎo 丢开 diūkāi shǒu

    - việc này nên buông sớm đi.

  • - de 手机 shǒujī diū le

    - Điện thoại của tôi mất rồi.

  • - 手机 shǒujī 怎么 zěnme 丢得 diūdé le

    - Làm sao để mất điện thoại được?

  • - 丢掉 diūdiào le de 手机 shǒujī

    - Tôi đã làm mất điện thoại của mình.

  • - zài 公共 gōnggòng shàng diū le 手机 shǒujī

    - Tôi bị rơi mất điện thoại trên xe buýt.

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề vẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丢手

Hình ảnh minh họa cho từ 丢手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), triệt 丿 (+5 nét)
    • Pinyin: Diū
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGI (竹土戈)
    • Bảng mã:U+4E22
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao