• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
  • Pinyin: Xín , Xún
  • Âm hán việt: Tầm
  • Nét bút:フ一一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱彐寸
  • Thương hiệt:SMDI (尸一木戈)
  • Bảng mã:U+5BFB
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 寻

  • Cách viết khác

    𡬰 𡬶 𡬻 𢒫

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 寻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tầm). Bộ Thốn (+3 nét), kệ (+3 nét). Tổng 6 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. tìm kiếm. Từ ghép với : Tìm người, Dây sắn bò lan cũng có dựa vào (Lục Cơ, Ba năm sau sẽ dùng quân vậy (Tả truyện, Tóc đã bạc dần (sắp già), Lại đính lời thề cũ Chi tiết hơn...

Tầm

Từ điển phổ thông

  • 1. tìm kiếm
  • 2. đơn vị đo độ dài (bằng 8 thước Tàu cũ)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tìm, kiếm

- Tìm người

* ③ (văn) Dựa vào, vin vào

- Dây sắn bò lan cũng có dựa vào (Lục Cơ

* ④ (văn) Dùng

- Ba năm sau sẽ dùng quân vậy (Tả truyện

* ⑥ (văn) Chẳng bao lâu, rồi

- 西 Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, rồi (chẳng bao lâu) đổi làm Công tào (Hậu Hán thư)

* ⑦ (văn) Sắp

- Sắp kịp

- Tóc đã bạc dần (sắp già)

* ⑧ (văn) Lại

- Lại đính lời thề cũ

* ⑨ (văn) Vẫn

- Ngày ngày vẫn đánh nhau