Đọc nhanh: 丢心落肠 (đâu tâm lạc trường). Ý nghĩa là: an tâm; yên tâm; yên lòng.
Ý nghĩa của 丢心落肠 khi là Danh từ
✪ an tâm; yên tâm; yên lòng
(西南方言):放心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢心落肠
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 铁石心肠
- lòng dạ sắt đá.
- 心潮 起落
- trong lòng thấp thỏm.
- 心肠好
- tốt bụng
- 心肠硬
- mạnh mẽ; cứng rắn
- 心肠坏
- xấu bụng
- 心肠软
- yếu đuối; mềm yếu; nhẹ dạ.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 烦恼 让 人 心情 低落
- Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản
- 心肠歹毒
- tâm địa độc ác
- 心肠 狠毒
- tâm địa độc ác
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
- 他 把 废物 丢 在 了 角落
- Anh ấy đã vứt rác ở góc phòng.
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 最近 我 心情 低落
- Gần đây tâm trạng tôi rất chán nản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丢心落肠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢心落肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
⺗›
心›
肠›
落›